IV.
Tiềm năng KT-XH
1.
Nguồn lao động:
- Tổng số hộ trong xã là 4.182 hộ
- Tổng số nhân khẩu: 16.228 người
- Tỷ lệ lao động nông nghiệp: 38,9%
- Lỷ lệ lao động phi nông nghiệp: 61,1%
2. Đất
đai:
- Tổng diện tích tự
nhiên là 3857,2ha.
- Diện tích đất nông nghiệp:
3526,48 ha.
- Diện tích đất lâm nghiệp 13,19 ha
- Diện tích đất chuyên dùng: 149,59
ha
- Diện tích đất ở: 133,55 ha
3. Tài nguyên rừng: Không
4. Tài nguyên khoáng sản: Không
5. Sản phẩm và ngành nghề truyền thống của xã: Không
6. Thắng cảnh du lịch, di tích lịch sử: Không
7. Thông tin liên lạc: Hiện nay, số máy điện thoại 100/100% dân trên địa
bàn xã đạt 100 máy (bao gồm điện thoại di động). Hệ
thống Internet đến khu ấp đạt 07 điểm Internet.
8. Giao thông:
- Xã có tuyến
Quốc lộ 1 chạy qua tổng chiều dài tuyến đường 5,8 km
- Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được nhựa hóa hoặc
bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT là 7,97/7,97 km, đạt tỷ lệ 100%.
- Tỷ lệ đường km đường
ngõ, xóm được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của bộ GTVT đến nay là 7,79km/7,79km, đạt tỷ lệ 100%.
- Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được nhựa
hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT là 3,04/4,3km, đạt
tỷ lệ 70,7%.
- Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã, đường trục
thôn xóm đảm bảo "Sáng, xanh, sạch, đẹp" là 21,89/21,89km, đạt tỷ lệ
100%.
- Tỷ lệ km đường ngõ xóm đảm bảo "Sáng,
xanh, sạch, đẹp" là 7,79/7,79km, đạt tỷ lệ 100%.
- Tất cả các tuyến đường giao thông nông thôn
được bảo trì thường xuyên và đảm bảo an toàn giao thông.