STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
5
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi
hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
8
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành
lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
11
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
16
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt
tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
19
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời tổ
chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
22
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời chức
sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
25
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
28
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
31
|
10
|
Thủ tục thông báo thay
đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
34
|
11
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng
ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
37
|
12
|
Thủ tục đề nghị tự giải
thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương
|
40
|
13
|
Thủ tục đề nghị giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
43
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc
đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức
|
46
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
49
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
52
|
17
|
Thủ tục thông báo người
được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
55
|
18
|
Thủ tục thông báo hủy kết
quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
58
|
19
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
61
|
20
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
64
|
21
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
67
|
22
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
70
|
23
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
73
|
24
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
76
|
25
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
79
|
26
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
82
|
27
|
Thủ tục thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
85
|
28
|
Thủ tục thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
88
|
29
|
Thủ tục đăng ký mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
91
|
30
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
94
|
31
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
97
|
32
|
Thủ tục thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
100
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
103
|
34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
106
|
35
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
109
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
112
|
2
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
115
|
3
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều xã thuộc một huyện
|
118
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một huyện
|
121
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
124
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
127
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
130
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
133
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
tín ngưỡng
|
136
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
hoạt động tín ngưỡng
|
139
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt
tôn giáo tập trung
|
142
|
4
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
145
|
5
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo bổ sung đổi với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở một xã
|
148
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
151
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
154
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
157
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
160
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
163
|