1. Nguồn lao động
Tổng số hộ trong xã: 5.510 hộ
Số nhân khẩu: 27.131 người
Số người trong độ tuổi lao động: 17.261 người.
· Tỷ lệ lao động công nghiệp: 2.238 người, chiếm tỷ lệ: 12,97%.
· Tỷ lệ lao động nông nghiệp: 4.943 người, chiếm tỷ lệ: 28,64%.
- Tỷ lệ lao động thương mại - dịch vụ: 2.820 người, chiếm tỷ lệ: 16,34%.
2. Đất đai
Tổng diện tích đất tự nhiên: 12.192,81 ha - Tỷ lệ: 100%
· Diện tích đất nông nghiệp: 6.394,46 ha - Tỷ lệ: 52,44%
· Diện tích đất ở: 286,96 ha - Tỷ lệ: 2,35%
Thông tin về tài nguyên đất của xã (nếu có):
- Tên tài nguyên đất: Đất xám vàng, đất đá bọt núi lửa, đất đỏ vàng, đất tầng mỏng và đất nâu thẩm.
- Tính chất tài nguyên:
+ Đất xám vàng: thành phần cơ giới nhẹ, độ phì thấp và khả năng giữ nước kém.
+ Đất đá bọt núi lửa: thành phần cơ giới trung bình, kiến trúc viên bền vững, xốp, giàu mùn.
+ Đất nâu thẩm: thành phần cơ giới nặng, kết cấu viên, đất xốp, ít chua, giàu mùn, giàu đạm.
+ Đất tầng mỏng: chất lượng đất xấu.
3. Tài nguyên rừng
Diện tích rừng: 643,44 ha
4. Sản phẩm và ngành nghề truyền thống của xã
Tên các sản phẩm: Mộc mỹ nghệ, sản xuất nông nghiệp như điều, cà phê, mì.
Hiện trạng sản xuất kinh doanh: Những ngành nghề sản xuất kinh doanh trên địa bàn diễn ra ổn định.
Tên các ngành nghề truyền thống: Sản xuất mỹ nghệ.
5. Thông tin liên lạc
Hiện trạng về tình hình thông tin liên lạc của xã:
- Bưu điện:
+ Diện tích đất: 300 m2; Diện tích xây dựng: 240 m2; Cấp công trình: cấp 4
+ Số phòng chức năng: 4 phòng
- Số ấp có điểm truy cập internet công cộng: 6/9 ấp, đạt 66%.
- Số điện thoại trên “máy/100 dân”: 88/100, đạt 88%.
6. Giao thông
Đường quốc lộ, tỉnh lộ chạy qua xã: Quốc lộ 1A.
Số km đường chạy qua: Chiều dài khoảng 6 km.
Hiện
trạng hệ thống đường giao thông trong xã: Trong xã có 3 tuyến đường
huyện và có khoảng 3 tuyến đường xã, còn lại là hệ thống đường thôn, ấp.