|
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
|
Cập nhật15-11-2023 02:25
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 448/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 17 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã
được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2865/QĐ-BTNMT ngày
06/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố danh mục thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngày 29/3/2016 về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày
18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước,
môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày
10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa
chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-BTNMT ngày
22/01/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực viễn thám thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019
của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số: 103/TTr-STNMT ngày 04 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực
tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (danh mục và nội dung
đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế
Quyết định số số 3464/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai về công bố Bộ thủ tục hành chính ngành tài nguyên và môi
trường tỉnh Đồng Nai, trong đó, có một số thủ tục được ban hành mới, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ như sau:
- Ban hành mới 11 thủ tục, trong đó, cấp tỉnh là
10 thủ tục (02 thủ tục lĩnh vực môi trường, 04 thủ tục lĩnh vực khoáng sản và
03 thủ tục lĩnh vực đo đạc - bản đồ), cấp huyện là 01 thủ tục lĩnh vực môi
trường.
- Sửa đổi, bổ sung 27 thủ tục, trong đó, cấp
tỉnh là 24 thủ tục (06 thủ tục lĩnh vực môi trường, 14 thủ tục lĩnh vực khoáng
sản, 02 thủ tục lĩnh vực khí tượng - thủy văn, 02 thủ tục lĩnh vực đo đạc - bản
đồ), cấp huyện là 01 thủ tục lĩnh vực đất đai.
- Bãi bỏ 21 thủ tục, trong đó, cấp tỉnh là 17
thủ tục (10 thủ tục lĩnh vực môi trường, 05 thủ tục lĩnh vực khoáng sản, 02 thủ
tục lĩnh vực khí tượng - thủy vãn); cấp huyện là 01 thủ tục lĩnh vực môi
trường; cấp xã là 03 thủ tục lĩnh vực môi trường.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Hành chính công, Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức niêm yết,
công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường cập nhật nội dung Bộ thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở
dữ liệu quốc gia. Đồng thời, in ấn, photo đóng thành quyển Bộ thủ tục hành
chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận Quyết
định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Long Khánh và Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Báo Đồng Nai;
- Lưu: VT, KTN, CTTĐT, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN & MÔI
TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17
tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
PHẦN Ia
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
9
|
1
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao
đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
9
|
2
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
15
|
3
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
18
|
4
|
4
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có
thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
21
|
5
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
24
|
6
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật,
tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn
giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
32
|
7
|
7
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có
nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
40
|
8
|
8
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước
01/7/2004
|
43
|
9
|
9
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
47
|
10
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu.
|
55
|
11
|
11
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
62
|
12
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
69
|
13
|
13
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng
nhận đã cấp
|
76
|
14
|
14
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
83
|
15
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận
|
87
|
16
|
16
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
93
|
17
|
17
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
97
|
18
|
18
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
102
|
19
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của
Giấy chứng nhận do bị mất
|
106
|
20
|
20
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép
cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
110
|
21
|
21
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
113
|
22
|
22
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
118
|
23
|
23
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
122
|
24
|
24
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
125
|
25
|
25
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của
pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện.
|
129
|
26
|
26
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
131
|
27
|
27
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý
|
134
|
28
|
28
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền
sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
137
|
29
|
29
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
141
|
30
|
30
|
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
144
|
31
|
31
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
147
|
32
|
32
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của công ty
nông, lâm nghiệp
|
150
|
33
|
33
|
Thủ tục gia hạn đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
152
|
34
|
34
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
154
|
35
|
35
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
158
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
161
|
36
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
161
|
37
|
2
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi
trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án
|
165
|
38
|
3
|
Thủ tục đăng ký/đăng ký xác nhận lại đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường.
|
168
|
39
|
4
|
Thủ tục chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh thay
đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
|
169
|
40
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối
với hoạt động khai thác khoáng sản
|
171
|
41
|
6
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
174
|
42
|
7
|
Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
177
|
43
|
8
|
Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
180
|
44
|
9
|
Thủ tục Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo
quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
183
|
45
|
10
|
Thủ tục tham vấn ý kiến trong quy trình thực hiện đánh giá tác
động môi trường
|
184
|
III
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
187
|
46
|
1
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm
dò khoáng sản
|
187
|
47
|
2
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết
quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
190
|
48
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
194
|
49
|
4
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
202
|
50
|
5
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
206
|
51
|
6
|
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện
tích thăm dò khoáng sản
|
212
|
52
|
7
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
214
|
53
|
8
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
218
|
54
|
9
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một
phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
223
|
55
|
10
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
225
|
56
|
11
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
229
|
57
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
234
|
58
|
13
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
236
|
59
|
14
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
239
|
60
|
15
|
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường
hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định
203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
241
|
61
|
16
|
Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông
thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử
dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu
hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
243
|
62
|
17
|
Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt
đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
247
|
63
|
18
|
Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
249
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
257
|
64
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
257
|
65
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
264
|
66
|
3
|
Thủ tục cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
267
|
67
|
4
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
270
|
68
|
5
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
275
|
69
|
6
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
280
|
70
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
284
|
71
|
8
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ ngày đêm
|
289
|
72
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng
dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
294
|
73
|
10
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
300
|
74
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
305
|
75
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
308
|
76
|
13
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
|
310
|
77
|
14
|
Thủ tục lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính
thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
313
|
78
|
15
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang
bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
316
|
79
|
16
|
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với
trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số
82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
318
|
80
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
321
|
V
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
324
|
81
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn
|
324
|
82
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
327
|
83
|
3
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
330
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
334
|
84
|
1
|
Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩn đo đạc và bản đồ
|
334
|
85
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản
đồ
|
338
|
86
|
3
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
344
|
87
|
4
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
347
|
88
|
5
|
Thủ tục cấp đổi/cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
hạng II
|
349
|
PHẦN Ib
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
|
5
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
5
|
1
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư
|
5
|
2
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao
đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
11
|
3
|
3
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
14
|
4
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật,
tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
17
|
5
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có
nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
26
|
6
|
6
|
Thủ tục hợp thửa đất
|
29
|
7
|
7
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
31
|
8
|
8
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
33
|
9
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.
|
46
|
10
|
10
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng
nhận đã cấp
|
56
|
11
|
11
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
66
|
12
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng
nhận (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)
|
73
|
13
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của
Giấy chứng nhận do bị mất
|
88
|
14
|
14
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép
cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
92
|
15
|
15
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền
sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp
Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
96
|
16
|
16
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành
chính”)
|
103
|
17
|
17
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (thủ
tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)
|
115
|
18
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
119
|
19
|
19
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
124
|
20
|
20
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của
pháp luật đất đai đo người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện.
|
128
|
21
|
21
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý
|
131
|
22
|
22
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
134
|
23
|
23
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
143
|
24
|
24
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (thủ
tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)
|
149
|
25
|
25
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
158
|
26
|
26
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (thủ tục có áp
dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)
|
164
|
27
|
27
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa
giới hành chính”)
|
168
|
28
|
28
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
172
|
29
|
29
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân
|
177
|
30
|
30
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
184
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
187
|
31
|
1
|
Đăng ký /đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
187
|
32
|
2
|
Thủ tục Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác
động môi trường
|
188
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
190
|
33
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất
|
190
|
34
|
2
|
Thủ tục lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu
tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
191
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
|
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
194
|
1
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
194
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
197
|
2
|
1
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi
trường
|
197
|
PHẦN Ic
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính bãi bỏ
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
Không có
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
1
|
Thủ tục chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải
tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước
thải phát sinh
|
2
|
2
|
Thủ tục chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ
thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
3
|
3
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
4
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phê liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực
tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác
nhận hết hạn)
|
5
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực
tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác
nhận còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng)
|
6
|
6
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương
án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê
duyệt)
|
7
|
7
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo
cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
8
|
8
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương
án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê
duyệt)
|
9
|
9
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
10
|
10
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
III
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
11
|
1
|
Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
12
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
13
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
|
14
|
4
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
15
|
5
|
Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
Không có
|
V
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
16
|
1
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng
thủy văn chuyên dùng
|
17
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình
khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
|
|
Không có
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
Không có
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
18
|
1
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
Không có
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
Không có
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
19
|
1
|
Thủ tục Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
20
|
2
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
21
|
3
|
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
PHẦN IIIa
DANH MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày
17 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Ký hiệu
|
Tên Mẫu đơn, tờ khai
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
12
|
1
|
1
|
Mẫu số 01
|
Đơn xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất (sử dụng cho Thủ tục số 2, 3, 4)
|
12
|
2
|
2
|
Mẫu số 02
|
Quyết định giao đất (sử dụng cho Thủ tục số 2, 3)
|
13
|
3
|
3
|
Mẫu số 03
|
Quyết định cho thuê đất (sử dụng cho Thủ tục số 2,
3)
|
15
|
4
|
4
|
Mẫu số 04
|
Hợp đồng cho thuê đất (sử dụng cho Thủ tục số 2, 3)
|
17
|
5
|
5
|
Mẫu số 05
|
Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ
tục số 4)
|
20
|
6
|
6
|
Mẫu số 07
|
Thông báo thu hồi đất (sử dụng cho Thủ tục số 5)
|
22
|
7
|
7
|
Mẫu số 08
|
Quyết định kiểm đếm bắt buộc (sử dụng cho Thủ tục số 5)
|
24
|
8
|
8
|
Mẫu số 09
|
Quyết định cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc (sử dụng cho Thủ
tục số 5)
|
25
|
9
|
9
|
Mẫu số 10
|
Quyết định thu hồi đất (sử dụng cho Thủ tục số 5, 6, 7)
|
27
|
10
|
10
|
Mẫu số 11
|
Quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất (sử dụng
cho Thủ tục số 5, 6, 7)
|
29
|
11
|
11
|
Mẫu số 03 b
|
Đơn đề nghị thẩm định của người xin giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 1)
|
31
|
12
|
12
|
Mẫu số 03c
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của dự án (sử dụng
cho Thủ tục số 8)
|
32
|
13
|
13
|
Mẫu số 03d
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị điều chỉnh cơ
cấu sử dụng đất của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 8)
|
36
|
14
|
14
|
Mẫu số 03 đ
|
Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị điều chỉnh cơ cấu
sử dụng đất của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 8)
|
39
|
15
|
15
|
Mẫu số 04a/ĐK
|
Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10,
13, 17, 26, 27)
|
43
|
16
|
16
|
Mẫu số 04b/ĐK
|
Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản
gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10, 13, 17, 26)
|
46
|
17
|
17
|
Mẫu số 04c/ĐK
|
Danh sách các thửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng,
người được giao quản lý đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10, 26)
|
47
|
18
|
18
|
Mẫu số 04d/ĐK
|
Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất (sử
dụng cho Thủ tục số 9, 10, 11, 13)
|
48
|
19
|
19
|
Mẫu số 08a/ĐK
|
Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ
sở tôn giáo (sử dụng cho Thủ tục số 9, 26)
|
49
|
20
|
20
|
Mẫu số 08b/ĐK
|
Thống kê các thửa đất (kèm theo Báo cáo rà soát hiện trạng quản
lý, sử dụng đất) (sử dụng cho Thủ tục số 9, 26)
|
52
|
21
|
21
|
Mẫu số 09/ĐK
|
Đơn đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 11, 12,
15, 16, 20, 21, 24, 28, 29, 33)
|
53
|
22
|
22
|
Mẫu số 10/ĐK
|
Đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận (sử dụng cho Thủ tục
số 14, 19)
|
55
|
23
|
23
|
Mẫu số 11/ĐK
|
Đơn đề nghị tách thửa hoặc hợp thửa (sử dụng cho Thủ tục
số 31)
|
57
|
24
|
24
|
Mẫu số 01/LPTB
|
Tờ khai lệ phí trước bạ (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10,
11, 12, 13, 15, 17, 20, 21)
|
60
|
25
|
25
|
Mẫu số 01/TSDĐ
|
Tờ khai tiền sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 9)
|
62
|
26
|
26
|
Mẫu số 01/TMĐN
|
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (sử dụng cho Thủ
tục số 9)
|
64
|
27
|
27
|
Mẫu số 02/TNDN
|
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (sử dụng cho Thủ tục
số 9, 28)
|
66
|
28
|
28
|
Mẫu số 03/BĐS-TNCN
|
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (sử dụng cho Thủ tục số 28)
|
69
|
29
|
29
|
Mẫu số 01
|
Hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng có sẵn (hoặc hình
thành trong tương lai) (sử dụng cho Thủ tục số 17)
|
74
|
30
|
30
|
Phụ lục số 1
|
Mẫu Báo cáo thuyết minh tổng hợp phương án sử dụng đất và Biểu
kèm theo quy định tại Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 32)
|
80
|
31
|
31
|
Mẫu số 01
|
Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai (sử dụng cho Thủ
tục số 34)
|
95
|
32
|
32
|
Mẫu số 02
|
Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai (sử dụng cho Thủ tục
số 34)
|
97
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
99
|
33
|
1
|
Mẫu số 05
|
Mẫu văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường (sử dụng cho Thủ tục số 1)
|
99
|
34
|
2
|
Mẫu 4a số 04
|
Mẫu trang bìa, trang phụ bìa của báo cáo đánh giá tác động môi
trường (sử dụng cho Thủ tục số 1)
|
100
|
35
|
3
|
Mẫu 4b số 04
|
Cấu trúc và nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường
(sử dụng cho Thủ tục số 1)
|
101
|
36
|
4
|
Mẫu số 12
|
Mẫu văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo
vệ môi trường của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 2)
|
114
|
37
|
5
|
Mẫu số 12
|
Mẫu báo cáo kết quả thực hiện công trình bảo vệ môi trường của
dự án (sử dụng cho Thủ tục số 2)
|
116
|
38
|
6
|
Mẫu số 01
|
Mẫu văn bản đề nghị đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của Chủ
dự án (sử dụng cho Thủ tục số 3)
|
122
|
39
|
7
|
Mẫu số 02
|
Mẫu bản kế hoạch bảo vệ môi trường (sử dụng cho Thủ tục
số 3)
|
124
|
40
|
8
|
Mẫu số 07
|
Mẫu văn bản đề nghị thay đổi của Chủ dự án (sử dụng cho Thủ
tục số 4)
|
129
|
41
|
9
|
Mẫu số 08
|
Mẫu báo cáo về các nội dung thay đổi (sử dụng cho Thủ
tục số 4)
|
130
|
42
|
10
|
Phụ lục 1A
|
Mẫu văn bản đề nghị thẩm định phương án (sử dụng cho Thủ
tục số 5)
|
131
|
43
|
11
|
Phụ lục số 2
|
Cấu trúc và hướng dẫn nội dung xây dựng phương án cải tạo phục
hồi môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 5)
|
133
|
44
|
12
|
Phụ lục số 14
|
Mẫu văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần
phương án (sử dụng cho Thủ tục số 6)
|
140
|
45
|
13
|
Phụ lục số 15
|
Mẫu báo cáo hoàn thành từng phần nội dung phương án cải tạo phục
hồi môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 6)
|
141
|
46
|
14
|
Phụ lục số 6
|
Mẫu đơn đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại và Sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại (sử dụng cho Thủ tục số 7, 8)
|
143
|
47
|
16
|
Mẫu số 09
|
Mẫu văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải của chủ dự án (sử dụng cho Thủ tục số 9)
|
148
|
48
|
17
|
Mẫu số 01
|
Mẫu văn bản đề nghị cho ý kiến (sử dụng cho Thủ tục số
10)
|
149
|
49
|
18
|
Mẫu số 02
|
Mẫu văn bản phản hồi cho ý kiến (sử dụng cho Thủ tục số
10)
|
150
|
III
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
151
|
50
|
1
|
Mẫu số 01
|
Đơn đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản (sử dụng
cho Thủ tục số 1, 2)
|
151
|
51
|
2
|
Mẫu số 02
|
Hồ sơ giới thiệu năng lực kinh nghiệm trong thăm dò, khai thác
và chế biến khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2)
|
152
|
52
|
3
|
Mẫu số 03
|
Cam kết thực hiện dự án (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2)
|
154
|
53
|
4
|
Mẫu số 01
|
Đề án thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 3)
|
155
|
54
|
5
|
Mẫu số 03
|
Đơn đề nghị cấp phép thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ
tục số 3)
|
160
|
55
|
6
|
Mẫu số 22, phụ lục 2
|
Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục
số 3)
|
161
|
56
|
7
|
Mẫu số 07b
|
Quyết định về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai
thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 3)
|
162
|
57
|
8
|
Mẫu số 04
|
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (sử dụng
cho Thủ tục số 4)
|
163
|
58
|
9
|
Mẫu số 23, phụ lục 2
|
Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục
số 4, 5)
|
164
|
59
|
10
|
Mẫu số 42
|
Báo cáo hoạt động thăm dò khoáng sản và kế hoạch tiếp tục thăm
dò (sử dụng cho Thủ tục số 4)
|
165
|
60
|
11
|
Mẫu số 06
|
Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (sử dụng
cho Thủ tục số 5)
|
168
|
62
|
12
|
Mẫu số 43
|
Báo cáo hoạt động thăm dò khoáng sản và kế hoạch tiếp tục thăm
dò (sử dụng cho Thủ tục số 5, 7, 8, 9)
|
169
|
63
|
13
|
Mẫu số 05
|
Đơn đề nghị trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản (hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản) (sử dụng cho Thủ tục
số 6)
|
172
|
64
|
14
|
Mẫu số 33, phụ lục 2
|
Bản đồ ranh giới khu vực trả lại một phần diện tích thăm dò
khoáng sản và khu vực tiếp tục thăm dò (sử dụng cho Thủ tục số 6)
|
173
|
65
|
15
|
Mẫu số 42
|
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục
số 6)
|
174
|
66
|
16
|
Mẫu số 08
|
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (sử dụng
cho Thủ tục số 7)
|
176
|
67
|
17
|
Mẫu số 25, phụ lục 2
|
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục
số 7)
|
177
|
68
|
18
|
Mẫu số 10
|
Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (sử dụng
cho Thủ tục số 8)
|
178
|
69
|
19
|
Mẫu số 24, phụ lục 2
|
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục
số 8)
|
179
|
70
|
20
|
Mẫu số 09
|
Đơn đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản (hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản) (sử dụng cho Thủ tục
số 9)
|
180
|
71
|
21
|
Mẫu số 36
|
Báo cáo định kỳ kết quả hoạt động khai thác khoáng sản (sử dụng
cho Thủ tục số 9)
|
187
|
72
|
22
|
Mẫu số 34, phụ lục 2
|
Bản đồ ranh giới khu vực trả lại một phần diện tích giấy phép
khai thác và diện tích còn lại tiếp tục khai thác khoáng sản (sử dụng
cho Thủ tục số 9)
|
184
|
73
|
23
|
Mẫu số 19
|
Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản (sử dụng cho Thủ
tục số 10)
|
185
|
74
|
24
|
Mẫu số 30
|
Quyết định phê duyệt/công nhận trữ lượng, tài nguyên khoáng sản
(sử dụng cho Thủ tục số 10)
|
186
|
75
|
25
|
Mẫu số 39
|
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục
số 10)
|
192
|
76
|
26
|
Mẫu số 40
|
Báo cáo kết quả thăm dò nước khoáng (sử dụng cho Thủ tục
số 10)
|
205
|
77
|
27
|
Mẫu số 20
|
Đơn đề nghị phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản/Đề án đóng
cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ
tục số 11)
|
219
|
78
|
28
|
Mẫu số 21
|
Đơn đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản/đóng cửa một phần diện tích
khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 11)
|
220
|
79
|
29
|
Mẫu số 02
|
Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 11)
|
221
|
80
|
30
|
Mẫu số 32, Phụ lục số 2
|
Bản đồ khu vực đóng cửa mỏ khoáng sản (sử dụng cho Thủ
tục số 11)
|
228
|
81
|
31
|
Mẫu số 13
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (sử dụng
cho Thủ tục số 12)
|
229
|
82
|
32
|
Mẫu số 29, Phụ lục số 2
|
Bản đồ khu vực khai thác tận thu khoáng sản (sử dụng cho Thủ
tục số 12)
|
230
|
83
|
33
|
Mẫu số 14
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (sử
dụng cho Thủ tục số 13)
|
238
|
84
|
34
|
Mẫu số 43
|
Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản và kế hoạch khai
thác tiếp theo (sử dụng cho Thủ tục số 13)
|
239
|
85
|
35
|
Mẫu số 15
|
Đơn đề nghị trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (sử
dụng cho Thủ tục số 14)
|
242
|
86
|
36
|
Mẫu số 36
|
Báo cáo định kỳ kết quả hoạt động khai thác khoáng sản (sử
dụng cho Thủ tục số 14)
|
243
|
87
|
37
|
Mẫu số 02
|
Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục
số 14)
|
246
|
88
|
38
|
Mẫu số 01
|
Bản tự kê khai thông tin tính tiền khai thác khoáng sản (sử dụng
cho Thủ tục số 15)
|
254
|
89
|
39
|
Mẫu số 03
|
Quyết định về việc phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
khu vực (tên mỏ) của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (sử dụng cho Thủ
tục số 15)
|
256
|
90
|
40
|
Mẫu số 04
|
Thông báo nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (sử dụng
cho Thủ tục số 15)
|
258
|
91
|
41
|
Mẫu số 05
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh số lần nộp tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản và số tiền phải nộp từng lần (sử dụng cho Thủ tục số 15)
|
261
|
92
|
42
|
Mẫu số 18
|
Bản đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết
bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong
diện tích dự án xây dựng công trình (sử dụng cho Thủ tục số 16)
|
262
|
93
|
43
|
Mẫu số 16
|
Đơn đề nghị thu hồi cát, sỏi trong quá trình thực hiện dự án nạo
vét, khơi thông luồng lạch (sử dụng cho Thủ tục số 16)
|
263
|
94
|
44
|
Mẫu số 17
|
Bản đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi trong quá trình thực
hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (sử dụng cho Thủ tục số 16)
|
264
|
95
|
45
|
Mẫu số 46
|
Kế hoạch khảo sát, lấy mẫu để lập đề án thăm dò khoáng sản (sử
dụng cho Thủ tục số 17)
|
265
|
96
|
46
|
Mẫu số 47
|
Thông báo chấp thuận Kế hoạch khảo sát, lấy mẫu để lựa chọn diện
tích lập đề án thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 17)
|
266
|
97
|
47
|
Mẫu số 07
|
Đơn đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ
tục số 18)
|
267
|
98
|
48
|
Mẫu số 24 - Phụ lục 2
|
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục
số 18)
|
268
|
99
|
49
|
Mẫu số 07b
|
Quyết định về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai
thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 18)
|
269
|
100
|
50
|
Mẫu số 11
|
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản (sử dụng
cho Thủ tục số 18)
|
270
|
101
|
51
|
Mẫu số 43
|
Báo cáo hoạt động khai thác khoáng sản và kế hoạch tiếp tục khai
thác (sử dụng cho Thủ tục số 18)
|
271
|
102
|
52
|
Mẫu số 12
|
Đơn đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình (sử dụng cho Thủ tục số 18)
|
274
|
103
|
53
|
Mẫu số 26 - Phụ lục số 02
|
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục
số 18)
|
275
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
276
|
104
|
1
|
Mẫu số 01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (sử dụng
cho Thủ tục số 1)
|
276
|
105
|
2
|
Mẫu số 12
|
Mẫu giấy phép thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục
số 1)
|
278
|
106
|
3
|
Mẫu số 22
|
Đề án thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục
số 1)
|
280
|
107
|
4
|
Mẫu số 23
|
Thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ
tục số 1)
|
286
|
108
|
5
|
Mẫu số 03
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (sử
dụng cho Thủ tục số 2)
|
289
|
109
|
6
|
Mẫu số 14
|
Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (sử dụng cho Thủ
tục số 2)
|
291
|
110
|
7
|
Mẫu số 25
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối
với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên) (sử
dụng cho Thủ tục số 2)
|
293
|
111
|
8
|
Mẫu số 26
|
Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác (đối với công trình có
quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên) (sử dụng cho Thủ
tục số 2)
|
300
|
112
|
9
|
Mẫu số 27
|
Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất (trường hợp công
trình khai thác đang hoạt động) (sử dụng cho Thủ tục số 2)
|
304
|
113
|
10
|
Phụ lục III
|
Mẫu kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (sử
dụng cho Thủ tục số 2, 5, 7, 8, 16)
|
313
|
114
|
11
|
Phụ lục IV
|
Mẫu thông báo nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (sử
dụng cho Thủ tục số 2, 5, 7, 8)
|
315
|
115
|
12
|
Phụ lục V
|
Mẫu quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước (sử dụng cho Thủ tục số 2, 5, 7, 8, 16, 17)
|
317
|
116
|
13
|
Mẫu số 1
|
Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất (sử dụng
cho Thủ tục số 3)
|
319
|
117
|
14
|
Mẫu số 2
|
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới
đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép (sử dụng cho Thủ tục số 3, 6)
|
322
|
118
|
15
|
Mẫu số 3
|
Giấy phép hành nghề khoan dưới đất (sử dụng cho Thủ tục
số 3)
|
323
|
119
|
16
|
Mẫu số 02
|
Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
(sử dụng cho Thủ tục số 4)
|
325
|
120
|
17
|
Mẫu số 13
|
Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu gia hạn/điều chỉnh/cấp lại)
(sử dụng cho Thủ tục số 4)
|
326
|
121
|
18
|
Mẫu số 24
|
Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép (trường
hợp đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất) (sử dụng
cho Thủ tục số 4)
|
328
|
122
|
19
|
Mẫu số 04
|
Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 5, 6)
|
331
|
123
|
20
|
Mẫu số 15
|
Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (Mẫu gia hạn/điều
chỉnh/cấp lại) (sử dụng cho Thủ tục số 5)
|
332
|
124
|
21
|
Mẫu số 28
|
Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực
hiện giấy phép (trường hợp gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất) (sử dụng cho Thủ tục số 5)
|
335
|
125
|
22
|
Mẫu số 5
|
Bảng tổng hợp các công trình khoan nước dưới đất do tổ chức, cá
nhân thực hiện trong thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp (sử dụng
cho Thủ tục số 6)
|
338
|
126
|
23
|
Mẫu số 6
|
Giấy phép (gia hạn/ điều chỉnh) hành nghề khoan dưới đất (sử
dụng cho Thủ tục số 6, 11)
|
339
|
127
|
24
|
Mẫu 05
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (sử dụng
cho Thủ tục số 7)
|
341
|
128
|
25
|
Mẫu số 16
|
Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (sử dụng cho Thủ
tục số 7)
|
343
|
129
|
26
|
Mẫu số 29
|
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp chưa có
công trình khai thác) (sử dụng cho Thủ tục số 7)
|
345
|
130
|
27
|
Mẫu số 30
|
Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường
hợp đã có công trình khai thác) (sử dụng cho Thủ tục số 7)
|
352
|
131
|
28
|
Mẫu số 06
|
Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt (sử dụng cho Thủ tục số 8)
|
358
|
132
|
29
|
Mẫu số 17
|
Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (Mẫu gia hạn/điều
chỉnh/cấp lại) (sử dụng cho Thủ tục số 8)
|
359
|
133
|
30
|
Mẫu số 31
|
Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực
hiện giấy phép (đối với trường hợp đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt) (sử dụng cho Thủ tục số 8)
|
361
|
134
|
31
|
Mẫu số 09
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (sử dụng
cho Thủ tục số 9)
|
364
|
135
|
32
|
Mẫu số 20
|
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (sử dụng cho Thủ
tục số 9)
|
366
|
136
|
33
|
Mẫu số 35
|
Đề án xả nước thải vào nguồn nước (đối với trường hợp chưa có
công trình hoặc đã có công trình xả nước thải nhưng chưa có hoạt động xả nước
thải) (sử dụng cho Thủ tục số 9)
|
368
|
137
|
34
|
Mẫu số 10
|
Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước (sử dụng cho Thủ tục số 10)
|
375
|
138
|
35
|
Mẫu số 21
|
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Mẫu gia hạn/điều
chỉnh/cấp lại) (sử dụng cho Thủ tục số 10)
|
376
|
139
|
36
|
Mẫu số 37
|
Báo cáo hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước và tình hình thực
hiện các quy định trong giấy phép (đối với trường hợp gia hạn, điều chỉnh
giấy phép) (sử dụng cho Thủ tục số 10)
|
378
|
140
|
37
|
Mẫu số 07
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển (sử dụng
cho Thủ tục số 11)
|
381
|
141
|
38
|
Mẫu số 11
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép tài nguyên nước (sử dụng cho Thủ
tục số 12)
|
383
|
V
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
385
|
142
|
1
|
Mẫu số 01
|
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (sử dụng
cho Thủ tục số 1, 2, 3)
|
385
|
143
|
2
|
Mẫu số 02
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2, 3)
|
386
|
144
|
3
|
Mẫu số 03
|
Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
tính từ khi được cấp giấy phép hoặc được sửa đổi, bổ sung giấy phép (sử dụng
cho Thủ tục số 3)
|
387
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
388
|
145
|
1
|
Mẫu số 10
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức
trong nước (sử dụng cho Thủ tục số 1)
|
388
|
146
|
2
|
Mẫu số 12
|
Bản khai quá trình công tác (sử dụng cho Thủ tục số 1)
|
390
|
147
|
3
|
Mẫu số 13
|
Đơn đề nghị cấp bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ (sử
dụng cho Thủ tục số 1)
|
391
|
148
|
4
|
Mẫu số 15
|
Biên bản thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 1)
|
393
|
149
|
6
|
Mẫu số 07
|
Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 2)
|
395
|
150
|
7
|
Mẫu số 08
|
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 2)
|
396
|
151
|
8
|
Mẫu số 17
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Thủ
tục số 3, 4, 5)
|
398
|
152
|
9
|
Mẫu số 18
|
Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp (sử dụng cho Thủ tục số
3)
|
399
|
153
|
11
|
Mẫu số 20
|
Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp/Cập nhật kiến thức chuyên môn
(sử dụng cho Thủ tục số 4)
|
400
|
PHẦN IIIb
DANH MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày
17 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Ký hiệu
|
Tên Mẫu đơn, tờ khai
|
Trang
|
A
|
DANH MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN
|
4
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
4
|
1
|
1
|
Mẫu số 01
|
Đơn xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất (sử dụng cho Thủ tục số 2, 3)
|
4
|
2
|
2
|
Mẫu số 02
|
Quyết định giao đất (sử dụng cho Thủ tục số 2)
|
5
|
3
|
3
|
Mẫu số 03
|
Quyết định cho thuê đất (sử dụng cho Thủ tục số 2)
|
7
|
4
|
4
|
Mẫu số 04
|
Hợp đồng cho thuê đất (sử dụng cho Thủ tục số 2)
|
9
|
5
|
5
|
Mẫu số 05
|
Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng
cho Thủ tục số 3)
|
12
|
9
|
6
|
Mẫu số 10
|
Quyết định thu hồi đất (sử dụng cho Thủ tục số 4, 5)
|
14
|
10
|
7
|
Mẫu số 11
|
Quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất (sử dụng
cho Thủ tục số 4, 5)
|
16
|
11
|
8
|
Mẫu số 03 b
|
Đơn đề nghị thẩm định của người xin giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 1)
|
18
|
15
|
9
|
Mẫu số 04a/ĐK
|
Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục số 7, 8,
9, 10, 11, 12, 21, 22, 29)
|
19
|
16
|
10
|
Mẫu số 04b/ĐK
|
Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản
gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục số 8, 9, 10, 11, 21, 22)
|
22
|
17
|
11
|
Mẫu số 04c/ĐK
|
Danh sách các thửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng,
người được giao quản lý đất (sử dụng cho Thủ tục số 8, 21)
|
23
|
18
|
12
|
Mẫu số 04d/ĐK
|
Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất (sử
dụng cho Thủ tục số 8, 9, 10, 22)
|
24
|
21
|
13
|
Mẫu số 09/ĐK
|
Đơn đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất
|
25
|
|
|
|
|
|