New Page 2
1.
NGUỒN LAO ĐỘNG
Tổng số hộ trong xã: 2.094 người
Số
nhân khẩu: 10.756 người
Số
người trong độ tuổi lao động: 6.704 người.
Tỷ
lệ lao động công nghiệp: 32,56%
Tỷ
lệ lao động nông nghiệp: 47,34%
Tỷ
lệ lao động thương mại - dịch vụ: 19,33%
2. ĐẤT ĐAI
Tổng diện tích đất tự nhiên: 6,834,14 ha - Tỷ lệ: 100,00%
Diện tích đất nông nghiệp: 6.296,71 ha - Tỷ lệ: 92,14%
Diện tích đất lâm nghiệp: 3.317.37 ha - Tỷ lệ: 48,54%
Diện tích đất chuyên dùng: 249,83 ha - Tỷ lệ 3,66%
Diện tích đất ở 91,83 ha - Tỷ lệ: 1,34 %
Hiện trạng sử dụng đất: trong tổng diện tích tự nhiên của xã phần lớn là đất
nông nghiệp, chiếm 90,55%, diện tích tự nhiên, đất phi nông nghiệp chiếm 9,45%
diện tích tự nhiên.
3.
TÀI NGUYÊN RỪNG
Diện tích rừng: 3.317,37 ha
Các
loại cây trồng rừng: Tràm, keo lai, xà cừ, sao, dầu,....
Mật
độ: 48,54%.
Hiệu quả kinh tế: 120 triệu/ha
4.
THÔNG TIN LIÊN LẠC
Hiện trạng về tình hình thông tin liên lạc của xã: Có mạng Internet đến các ấp,
tổng số máy điện thoại bàn: 2.167 máy; hiện nay người dân đa số sử dụng điện
thoại di động để thông tin liên lạc, do đó điện thoại bàn chủ yếu sử dụng trong
các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp,…
5.
GIAO THÔNG
Đường tỉnh lộ chạy qua xã: Tỉnh lộ 766 và đường sắt Bắc Nam chạy qua.
Số
km đường chạy qua: 6 km
Hiện trạng hệ thống đường giao thông trong xã:
-
Đường huyện quản lý: Gồm 2 tuyến, chiều dài 7,06 km
-
Đường xã quản lý: Gồm 4 tuyến, chiều dài 7,31 km
-
Đường trục thôn, xóm: Gồm 13 tuyến, chiều dài 7,5 km
-
Đường ngõ, xóm: Gồm 26 tuyến, chiều dài 7,28 km
Số
km đường nhựa: 12,9 km; Bê tông 18,39 km
Số
km đường đất: 18,39 km.