1. Nguồn lao động
Tổng số hộ trong xã:
2.824 hộ
Số nhân khẩu: 12.169
khẩu.
Số người trong độ tuổi
lao động: 7.709 người
Tỷ lệ lao động công
nghiệp: 5,8%
Tỷ lệ lao động nông
nghiệp: 71,5%
Tỷ lệ lao động thương
mại và dịch vụ: 11 %
2. Đất đai
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
2740,55
|
100
|
Diện tích đất nông nghiệp
|
2457,9
|
89,69
|
Diện tích đất chuyên dùng
|
167,93
|
7,42
|
Diện tích đất ở
|
79,12
|
2,89
|
Hiện trạng sử dụng
đất: đất nông nghiệp chủ yếu trồng các loại cây lâu năm như bơ, sầu riêng,
tiêu, cao su, điều (phù hợp với hiện trạng). Đất ở và đất chuyên dùng chủ yếu
sử dụng vào mục đích nhà ở tại nông
thôn. Đất chuyên dùng đã xây dựng các công trình trụ sở cơ quan, đất xây dựng
công trình sự nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất có mục đích
công cộng, tín ngưỡng tôn giáo, đất nghĩa trang, nghĩa địa, sông ngòi, kênh
rạch (phù hợp với hiện trạng sử dụng đất)
Thông tin về tài
nguyên đất của xã:
- Tên tài nguyên đất:
đất đỏ
- Vùng phân bố: toàn
xã
- Tính chất tài
nguyên: hầu hết có tầng dày > 100cm. Độ phì cao trên các chân đất này, hầu
hết sản xuất cây công nghiệp dài ngày.
- Mục đích sử dụng:
đất trồng cây lâu năm cây cao su, tiêu, điều, sầu riêng và các loại cây ăn quả
khác.
3. Tài nguyên khoán sản
Tài nguyên khoáng sản chủ yếu là đất và đá
(đất đỏ)
Điạ điểm chứa khoáng sản chủ yếu ở ấp Cẩm
Sơn và ấp Suối Sóc.
Trữ lượng: hàng năm có thể khai thác 1000m2
đất đỏ
4. Thông tin liên lạc
Thông tin liên lạc cơ
bản đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dân, đường truyền ổn định, đảm bảo cung
cấp thông tin kịp thời cho người dân và phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của
cơ quan nhà nước trên địa bàn xã.
5. Giao thông
Đường Quốc lộ 56 và
Tỉnh lộ 764 chạy qua xã Xuân Mỹ
Số km chạy qua:
- Quốc lộ 56: 2,5km
- Tỉnh lộ 764: 8,5km
Hiện trạng hệ thống
đường giao thông trong xã:
- Đường huyện quản lý:
3,1km
- Đường xã quản lý:
35,491km
- Đường Nông trường
cao su Cẩm Mỹ quản lý: 4,8km
Số km đường nhựa: 5,475
km, bê tông xi măng: 20,516km.
Số km đường đất: 9,5km