1. NGUỒN LAO ĐỘNG
- Tổng số hộ
trong xã: 1669 hộ, tổng số nhân khẩu: 7332 người.
- Tổng số
người trong độ tuổi lao động: 3869 người.
- Tỷ lệ lao
động công nghiệp: 1099 người chiếm 36,9%.
- Tỷ lệ lao
động nông nghiệp: 1826 người chiếm 47,20%.
- Tỷ lệ lao
động thương mại – dịch vụ: 616 người chiếm 15,9%
2. ĐẤT ĐAI
- Tổng diện
tích đất tự nhiên: 3.714,02 ha, chiếm 100%.
- Diện tích
đất nông nghiệp: 3.285,49 ha chiếm 88,46%. Trong đó:
+ Diện tích
đất lâm nghiệp: 0 ha.
+ Diện tích
đất chuyên dùng: 359,09 ha chiếm 9,67%.
+ Diện tích
đất ở: 34,32 ha chiếm 0,92%.
+ Diện tích
đất chưa sử dụng: 0 ha.
- Hiện trạng
sử dụng đất: ổn định.
- Thông tin
về tài nguyên đất của xã:Việc sử dụng đất trên địa bàn khá triệt để, cơ cấu sử
dụng đất phù hợp với điều kiện và đặc điểm của xã. Diện tích đất nông nghiệp
chiếm tỷ trọng lớn, trong đó loại hình sử dụng đất chủ yếu cây lâu năm. Đất phi
nông nghiệp chiếm tỷ lệ nhỏ trong đó chủ yếu la đất chuyên dùng và đất ở.
3. TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
Không có
4. THÔNG TIN LIÊN LẠC
- Hiện trạng
về thộng tin liên lạc của xã: trên địa bàn xã có 06 điểm kinh doanh internet,
dịch vụ internet có đến từng ấp, tất cả đều kết nối đường chuyền thường.
- Đài truyền
thanh xã: sử dụng 4,5 km đường chuyền không dây, chất lượng phục vụ 2/2 ấp,
thời gian bình quân phục vụ là 1,6 giờ/ngày.
- Số máy
điện thoại đạt 98% số hộ dân dùng điện thoại.
5. GIAO THÔNG
- Trên địa bàn xã có khoảng 26,92
km đường giao thông được nhựa hóa, bê tông hóa và cứng hóa đạt tiêu chí nông
thôn mới, cụ thể:
+ Đường huyện quản lý 8,1
km/8,1km được nhựa hóa đạt 100%.
+ Đường trục xã, liên xã: (trùng
với đường huyện) đạt tỷ lệ nhựa hóa 100%.
+ Đường trục ấp, liên ấp 2,42
km/2,42 km được nhựa hóa, bê tông hóa đạt tỷ lệ 100%.
+ Đường ngõ, xóm 13,75km/13,75km
được cứng hóa, không lầy lội vào mùa mưa đạt tỷ lệ 100%.