1. NGUỒN LAO ĐỘNG
Tổng số hộ trong xã: 5.358 hộ, với 24.853 nhân khẩu. Trong đó; Số
người trong độ tuổi lao động là 16.325 người.
Tỷ lệ lao động công nghiệp: 39,97%
Tỷ lệ lao động nông nghiệp: 37,1%.
Tỷ lệ lao động thương mại: 11,03%
Tỷ lệ lao động dịch vụ:
11,8%
2. ĐẤT ĐAI
Diện tích đất tự nhiên:
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
10.496,3 ha
|
100%
|
Diện tích đất nông nghiệp
|
6.921,78 ha
|
65,94%
|
Diện tích đất lâm nghiệp
|
1.119 ha
|
6,07%
|
Diện tích đất chuyên dùng
|
2.336,7 ha
|
21,1%
|
Diện tích đất ở
|
118,82 ha
|
1,13%
|
Diện tích đất chưa sử dụng
|
0
|
0
|
Hiện trạng đất chưa sử dụng:
|
0
|
0
|
Thông tin về tài nguyên đất:
Tên tài nguyên đất: Xám vàng, đỏ vàng, nâu thẳm, nâu xám, tầng mỏng
Mục đích sử dụng: Trồng cây công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp,
nuôi trồng thủy sản
Nguồn lợi thu được năm 2017:
+ Công nghiệp: 275,8/266,1 tỷ đồng, đạt 103,7% kế hoạch.
+ Nông nghiệp: 221,9/220,6 tỷ đồng, đạt 100,6% kế hoạch
+ Lâm nghiệp: 19,5 tỷ/năm.
3. TÀI NGUYÊN RỪNG
Tổng diện tích trồng rừng tập trung là; 1.856,99 ha, chủ yếu trồng
các cây: tràm, xà cừ và một số loại cây khác. Diện tích trồng rừng xã quản lý:
664 ha, rừng phân trường quản lý 1.069 ha
Hiệu quả kinh tế: 19,5 tỷ/năm
4. THÔNG TIN LIÊN LẠC
Xã có 01 đài phát thanh gồm 10 cụm loa và 01 bưu điện
Số máy liên lạc trong dân đạt 100% (tất cả người dân đều có điện
thoại cá nhân liên lạc)
5. GIAO THÔNG
Đường Quốc lộ, tỉnh lộ chạy qua xã: Xã Xuân Hưng có đường QL 1A chạy
qua với chiều dài hơn 07 km. Từ km 1777
đến km 1784.
Hiện trạng hệ thống đường giao thông trong xã:
Tổng số km đường bê tông nhựa nóng 5,66km
Đường bê tông xi măng: 40,18km
Đường cấp phối: 19,97km
Đường đất: 3,2km
Hàng năm xã đều có kế hoạch tu sửa, nâng cấp các tuyến đường sỏi,
đất còn lại đảm bảo nhu cầu đi lại và sinh hoạt của nhân dân.