Biên Hòa - Xã Tân Hạnh : noi-dung-tin Biên Hòa - Xã Tân Hạnh
 

Liên kết

 
 

Website trong Tỉnh

 
 

Website các Tỉnh

 

Lượt Truy Cập
 

Nội dung

 
PHIẾU ĐỀ XUẤT DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ HOẶC SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP ……………. NĂM 20… (*) Cập nhật26-06-2017 02:16
PHIẾU ĐỀ XUẤT DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ HOẶC SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP ……………. NĂM 20… (*)

​TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC CHỦ QUẢN

TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC

¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬–––––––––––– CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

–––––––––––––––––––

……….., ngày       tháng          năm 


PHIẾU ĐỀ XUẤT

DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ HOẶC SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM 

CẤP ……………. NĂM 20… (*)


1. Tên Dự án KHCN (hoặc SXTN):

2. Thuộc chương trình (nếu có): 

3. Lý do đề xuất Dự án (vấn đề thực tiễn của huyện/ngành cần khoa học và công nghệ giải quyết;  sự phù hợp của vấn đề cần giải quyết với phát triển kinh tế - xã hội)

4. Xuất xứ của Dự án 

Nguồn hình thành (để lại nguồn phù hợp)

- Kết quả của các đề tài đã được Hội đồng khoa học và công nghệ đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị áp dụng;

- Sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng KH&CN;

- Kết quả KH&CN từ nước ngoài đã được các tổ chức có thẩm quyền thẩm định công nhận.

5. Giải trình về tính cấp thiết (quan trọng, bức xúc, cấp bách,...) 


6. Mục tiêu: 


7. Nội dung:


8. Phương pháp chính :


9. Yêu cầu về sản phẩm (các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật):


10. Khả năng huy động các nguồn lực (khả năng huy động nhân lực, tài chính và cơ sở vật chất từ các nguồn khác nhau để thực hiện dự án)

11. Nhu cầu thị trường (thuyết minh rõ về khả năng thị trường tiêu thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hoá các sản phẩm của dự án)

12. Tên tổ chức/cá nhân đề xuất, địa chỉ, điện thoại, email : 

13. Thông tin khác (nếu có) :


XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN/TỔ CHỨC

(Đối với cá nhân đề xuất) TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT 

(Họ, tên và chữ ký, đóng dấu đối với tổ chức)



(*) Chọn loại dự án phù hợp(KHCN hoặc SXTN); trình bày không quá 02 trang giấy khổ A4.


​THÔNG BÁO (26/06/2017)
Các tin đã đăng ngày
Chọn một ngày từ lịch.
Tiếng Việt | English
tim kiem