1. NGUỒN LAO ĐỘNG
Lớp học nghề gỗ mỹ nghệ
Tổng số hộ
trong xã: 3.941 hộ
Số nhân khẩu Trong xã: 15.931 người
Số người trong độ tuổi lao
động: 10.162 người
Tỷ lệ lao động công nghiệp: 4.680 người, chiếm 46,05%
Tỷ lệ lao động nông nghiệp: 1.325 người, chiếm 13,04%
Tỷ lệ lao động thương mại: 2.452 người, chiếm 24,13%
Tỷ lệ lao động dịch vụ: 1.210 người, chiếm 11,91%
2. ĐẤT ĐAI
Tổng diện
tích đất tự nhiên: 710,13 ha
tỷ lệ: 100,00%
Diện tích đất nông nghiệp:
341,50 ha tỷ
lệ: 48,09%
Diện tích đất lâm nghiệp: 202,25 ha tỷ lệ: 28,48%
Diện tích đất chuyên dùng: 58,25 ha tỷ lệ: 8,20%
Diện tích đất ở: 108,13 ha
tỷ lệ: 15,23%
3. TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
Tài nguyên
rừng:
Diện
tích rừng 202,25 ha
Các loại cây
trồng rừng cây bạch đàn,
cây xà cừ, cây dầu và các vườn ươm giống tràm hom ...
Mật độ: 1,31 m2/người
Hiệu quả kinh tế: mang lại hiệu quả
kinh tế cho người dân, vì thổ nhưởng hợp với cây rừng, tạo thu nhập cao và ổn
định cho các hộ trồng và ươm cây giống bán cho các hộ có nhu cầu trồng rừng
trên địa bàn tỉnh Đồng nai và các tỉnh trên khắp cả nước.
4. SẢN PHẨM LÀ NGÀNH NGHỀ TRUYỀN THỐNG CỦA XÃ
Tên các sản
phẩm: sản phẩm mỹ nghệ như:
thuyền mỹ nghệ, mây tre lá.
Tên các ngành nghề truyền thống: Ngành nghề
truyền thống của xã gồm có các ngành như: thuyền buồm mỹ nghệ, đan lát mây tre
lá.
Hiện trạng sản xuất: hiện tại chỉ
có 6 hộ sản xuất kinh doanh .
5. THÔNG TIN LIÊN LẠC
Hiện trạng
về tình hình thông tin liên lạc của xã: xã hiện có các nhà mạng hầu như đã phủ sóng khắp toàn
xã, có 85% hộ lắp đặt truyền hinh cáp, có 9 điểm truy cập internet công cộng,
Xã có 01 đài truyền thanh phát sóng ngày 3 lần truyền tin tức của đài Đồng Nai
và các thông tin của xã đến người nghe ở 04 cụm loa ở các ấp.
Số máy: 3.800 máy ĐTDĐ /tổng số hộ: 3.941 hộ
6. GIAO THÔNG
Đường quốc
lộ tỉnh lộ chạy qua xã;
có đường Quốc Lộ IA chạy qua xã
Số kilômét
đường chạy qua: với khoảng đường là
1,2 km.
Hiện trạng
hệ thống đường giao thông trong xã:
Số km đường nhựa: 14,59 km
Số km đường đất: 1,20 km