New Page 2
1. NGUỒN LAO ĐỘNG
Tổng số dân: 17.088 người
Số hộ gia đình: 3.244 hộ
Số người
trong độ tuổi lao động: 12.059 người.
+ Tỷ lệ lao
động công nghiệp: 1.190 người, chiếm 10,08%
+ Tỷ lệ lao
động nông nghiệp: 7.500 người, chiếm 63,52%
+ Tỷ lệ lao
động thương mại - dịch vụ: 2.360 người, chiếm 19,99%.
2. ĐẤT ĐAI
Tổng diện
tích đất tự nhiên: 2.556,83 ha - Tỷ lệ: 100%
Diện tích đất
nông nghiệp: 2.426,30 ha - Tỷ lệ: 94,89%
Diện tích đất
lâm nghiệp: 62,65 ha - Tỷ lệ: 2,45%
Diện tích đất
chuyên dùng: 62,27 ha - Tỷ lệ: 2,44%
Diện tích đất
ở 64,57 ha - Tỷ lệ: 2,53%
- Tên tài
nguyên đất: được phân chia theo hệ thống phân loại FAOIUNCO bao gồm 3 nhóm chính
và 6 đơn vị đất.
- Mục đích sử
dụng: sản xuất nông nghiệp
- Nguồn lợi
thu được: nông sản như hồ tiêu, điều, cà phê, xoài, quýt và các loại cây ngắn
ngày khác.
3. TÀI NGUYÊN RỪNG
Diện tích
rừng: 62,91 ha
Các loại cây
trồng rừng: chủ yếu là rừng trồng đăc dụng (cây giá tỵ)
Mật độ: trung
bình 10 - 15 m 1 cây
Hiệu quả kinh
tế: rừng giá tỵ chủ yếu là lấy hạt ươm giống để tái sinh rừng trên địa bàn
huyện.
4. THÔNG TIN LIÊN LẠC
Toàn xã có
46% hộ dân có thuê bao riêng sử dụng dịch vụ viễn thông. Có
07 điểm dịch vụ truy cập internet công cộng 5/6 ấp.
5. GIAO THÔNG
Đường quốc
lộ, tỉnh lộ chạy qua xã: Quốc lộ 20 với chiều dài 7,7 km
Hiện trạng hệ
thống đường giao thông trong xã:
Đường bê tông
nhựa rộng: 6,0 m
+ Số km đường
nhựa, bê tông: 20,3 km
+ Số km đường
đất: 18,3 km.