Nguồn lao động
Tổng số hộ trong xã: 2.284hộ
Số nhân khẩu: 8.091 người
Số người trong độ tuổi lao động: 5.250 người
+ Tỷ lệ lao động công nghiệp: 28%
+ Tỷ lệ lao động nông nghiệp:
42 %
+ Tỷ lệ lao động thương mại: 15%
+ Tỷ lệ lao động dịch vụ: 25 %
Đất đai
Tổng diện tích đất tự nhiên: 1.178,22 ha:
+ Đất nông nghiệp: 1.037,01 ha;
+ Đất phi nông nghiệp: 141,21 ha (Trong đó đất ở: 87,21 ha)
Tài nguyên rừng
Tên các loại khoáng sản: Than bùn, đá tổ ong, đá xanh
Địa điểm chứa khoáng sản: Phân bố rải rác trên toàn địa bàn
Trữ lượng:
+ Than bùn: 15.000 tấn
+ Đá các loại: 45.000 tấn
Hiện trạng khai thác: Khai thác cải tạo các loại đá để phục vụ sản
xuất nông nghiệp, cải tạo đất, mở rộng mặt bằng phục vụ canh tác nông nghiệp.
Tên các sản phẩm: Nấm mèo, nấm linh chi, nấm bào ngư.
Hiện trạng sản xuất kinh doanh: đáp ứng được yêu cầu thị trường, sản
lượng, chất lượng, chủng loại ngày càng tăng.
Tên các ngành nghề truyền thống: Ngành nghề nuôi cấy giống các loại
nấm.
Hiện trạng sản xuất: Đáp ứng được yêu cầu về nguồn giống cho các hộ
nuôi trồng trên địa bàn và các nơi khác.
Hiện trạng về tình hình thông tin liên lạc của xã: Hiện tại các hộ
gia đình đã sử dụng hầu hết các dịch vụ viễn thông, thông tin, liên lạc, trong
đó có điện thoại cố định, điện thoại không dây. Số máy: 7.868/tổng số hộ 2.284
tương đương với tổng số dân 8.091 người.
Giao thông
Hiện trạng hệ thống đường giao thông trong xã:
+ Đường trục thôn, xóm được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn của
Bộ GTVT: 12,965km.
+ Đường ngõ, xóm được nhựa hóa hoặc bê tông hóa theo cấp kỹ thuật
của Bộ GTVT: 8,940km.
+ Đường trục chính nội đồng được nhựa hóa hoặc bê tông hóa theo cấp
kỹ thuật của Bộ GTVT: 1,225km.
+ Đường trục xã, liên xã, đường trục thôn xóm đảm bảo “ sáng –
xanh – sạch – đẹp”: 15,855km.
+ Đường ngõ xóm đảm bảo “sáng – xanh – sạch – đẹp”: 8,780km.
+ Tất
cả các tuyến đường giao thông nông thôn được bảo trì thường xuyên, đảm bảo an
toàn giao thông.