STT
|
Mã thủ tục
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản ban hành mới, sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung thủ tục (Mã QR-code)
|
|
|
|
|
1
|
2.002162.000.00.00.H19
|
Hỗ trợ khôi
phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2146/QĐ-UBND
ngày 25/6/2021
|
|
|
|
|
|
2
|
2.002161.000.00.00.H19
|
Hỗ trợ khôi
phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
2146/QĐ-UBND
ngày 25/6/2021
|
|
|
|
|
|
3
|
1.010092.000.00.00.H19
|
Trợ cấp
tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động
từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa
tham gia bảo hiểm xã hội
|
3675/QĐ-UBND
ngày 30/9/2021
|
|
|
|
|
|
4
|
1.008456.000.00.00.H19
|
Thủ tục
hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
2989/QĐ-UBND
(ngày 19/8/2020)
|
thuộc
thẩm quyền cấp huyện, cấp tỉnh
|
|
|
|
|
5
|
2.002228.000.00.00.H19
|
Thông báo
chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
4242/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019
|
|
|
|
|
|
6
|
2.002227.000.00.00.H19
|
Thông báo
thay đổi tổ hợp tác
|
4242/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019
|
|
|
|
|
|
7
|
2.002226.000.00.00.H19
|
Thông báo
thành lập tổ hợp tác
|
4242/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019
|
|
|
|
|
|
8
|
1.004946.000.00.00.H19
|
Áp dụng các
biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
961/QĐ-UBND
ngày 30/3/2020
|
|
|
|
|
|
9
|
2.001944.000.00.00.H19
|
Thông báo
nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
2818/QĐ-UBND
ngày 19/8/2021
|
|
|
|
|
|
10
|
2.001942.000.00.00.H19
|
Chuyển trẻ
em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế
|
961/QĐ-UBND
ngày 30/3/2020
|
|
|
|
|
|
11
|
1.004944.000.00.00.H19
|
Chấm dứt
việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
961/QĐ-UBND
ngày 30/3/2020
|
|
|
|
|
|
12
|
1.004941.000.00.00.H19
|
Đăng ký
nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
961/QĐ-UBND
ngày 30/3/2020
|
|
|
|
|
|
13
|
2.001947.000.00.00.H19
|
Phê duyệt
kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo
lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
961/QĐ-UBND
ngày 30/3/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH
VỰC LAO ĐÔNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Mã thủ tục
|
Tên thủ tục
|
Cơ quan thực hiện
|
Văn
bản ban hành mới, sửa đổi, bổ sung
|
Nội
dung thủ tục (Mã QR-code)
|
|
|
Lĩnh vực bảo trợ xã
hội
|
|
|
1
|
2.000286.000.00.00.H19
|
Tiếp nhận
đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội - tỉnh Đồng Nai, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2818/QĐ-UBND ngày
19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
2
|
1.001758.000.00.00.H19
|
Chi trả trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
Phòng Lao động-
Thương Binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
2818/QĐ-UBND ngày
19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
3
|
2.000355.000.00.00.H19
|
Đăng ký
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó
khăn
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
961/QĐ-UBND ngày
30/03/2020 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
4
|
1.011609.000.00.00.H19
|
Công nhận
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
2818/QĐ-UBND ngày
19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
5
|
1.011607.000.00.00.H19
|
Công nhận
hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
924/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 của Chủ tịch
UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
6
|
1.011606.000.00.00.H19
|
Công nhận
hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
924/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 của Chủ tịch
UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
7
|
1.011608.000.00.00.H19
|
Công nhận
hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
924/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 của Chủ tịch
UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
8
|
1.001739.000.00.00.H19
|
Nhận chăm
sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2818/QĐ-UBND ngày
19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
9
|
1.001731.000.00.00.H19
|
Hỗ trợ chi
phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2818/QĐ-UBND ngày
19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
10
|
2.000744.000.00.00.H19
|
Trợ giúp xã
hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
|
2818/QĐ-UBND ngày
19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
11
|
2.000751.000.00.00.H19
|
Trợ giúp xã
hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
2818/QĐ-UBND ngày
19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
12
|
2.000282.000.00.00.H19
|
Tiếp nhận
đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
|
2818/QĐ-UBND ngày
19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
13
|
1.010833.000.00.00.H19
|
Cấp giấy
xác nhận thân nhân của người có công
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
1288/QĐ-UBND ngày
02/06/2023 của Chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
14
|
1.010825.000.00.00.H19
|
Bổ sung
tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Đồng Nai, Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch
UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
15
|
1.010814.000.00.00.H19
|
Cấp bổ sung
hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và
Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch
UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
16
|
1.010824.000.00.00.H19
|
Hưởng trợ
cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Đồng Nai, Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch
UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
17
|
1.010830.000.00.00.H19
|
Di chuyển
hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa
trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Đồng Nai, Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch
UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
18
|
1.010817.000.00.00.H19
|
Công nhận
và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
Hội đồng Giám định Y
khoa tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh
Đồng Nai, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch UBND
Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
19
|
1.010818.000.00.00.H19
|
Công nhận
và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc,
làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Đồng Nai, Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch
UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
20
|
1.010815.000.00.00.H19
|
Công nhận
và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Đồng Nai
|
1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch
UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
21
|
1.010816.000.00.00.H19
|
Công nhận
và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa
học
|
Hội đồng Giám định Y
khoa tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh
Đồng Nai, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch
UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
22
|
1.010832.000.00.00.H19
|
Thăm viếng
mộ liệt sĩ
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch
UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
|
23
|
1.000132.000.00.00.H19
|
Quyết định
quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
961/QĐ-UBND ngày
30/03/2020 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
24
|
1.010941.000.00.00.H19
|
Đăng ký cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
1670/QĐ-UBND
Tên thủ tục Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
|
|
Lĩnh vực trẻ em
|
|
|
25
|
2.001944.000.00.00.H19
|
Thông báo
nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
2818/QĐ-UBND ngày
19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
26
|
1.004941.000.00.00.H19
|
Đăng ký
nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn.
|
961/QĐ-UBND ngày
30/03/2020 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|