Cẩm Mỹ - Xã Xuân Quế : Nội dung - CCHC - Địa phương Cẩm Mỹ - Xã Xuân Quế
Chào mừng quý vị đến với Website xã Xuân Quế huyện Cẩm Mỹ
 

Liên kết

 
 

Website trong Tỉnh

 
 

Website các Tỉnh

 

 

Nội dung

 
MÃ QR THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ NĂM 2024 Cập nhật13-11-2024 09:03
MÃ QR DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ NĂM 2024

STT

Mã thủ tục

Tên thủ tục hành chính

Văn bản ban hành mới, sửa đổi, bổ sung

Nội dung thủ tục (Mã QR-code)

 

   

 

  

1

2.002162.000.00.00.H19

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2146/QĐ-UBND
ngày 25/6/2021


2

2.002161.000.00.00.H19

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

2146/QĐ-UBND
ngày 25/6/2021


3

1.010092.000.00.00.H19

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

3675/QĐ-UBND
ngày 30/9/2021


4

1.008456.000.00.00.H19

Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

2989/QĐ-UBND
(ngày 19/8/2020)

thuộc thẩm quyền cấp huyện, cấp tỉnh

  

5

2.002228.000.00.00.H19

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

 4242/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019


6

2.002227.000.00.00.H19

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

 4242/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019


7

2.002226.000.00.00.H19

Thông báo thành lập tổ hợp tác

 4242/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019


8

1.004946.000.00.00.H19

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

961/QĐ-UBND
ngày 30/3/2020


9

2.001944.000.00.00.H19

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2818/QĐ-UBND
ngày 19/8/2021


10

2.001942.000.00.00.H19

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

961/QĐ-UBND
ngày 30/3/2020


11

1.004944.000.00.00.H19

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

961/QĐ-UBND
ngày 30/3/2020


12

1.004941.000.00.00.H19

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

961/QĐ-UBND
ngày 30/3/2020


13

2.001947.000.00.00.H19

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

961/QĐ-UBND
ngày 30/3/2020


 

  

 

 

 

LĨNH VỰC LAO ĐÔNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

STT

Mã thủ tục

Tên thủ tục

Cơ quan thực hiện

Văn bản ban hành mới, sửa đổi, bổ sung

Nội dung thủ tục (Mã QR-code)

 

 

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

 

 

1

2.000286.000.00.00.H19

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Đồng Nai, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

2818/QĐ-UBND ngày 19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

2

1.001758.000.00.00.H19

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã

2818/QĐ-UBND ngày 19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

3

2.000355.000.00.00.H19

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Ủy ban nhân dân cấp xã

961/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

4

1.011609.000.00.00.H19

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

Ủy ban nhân dân cấp xã

2818/QĐ-UBND ngày 19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

5

1.011607.000.00.00.H19

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

Ủy ban nhân dân cấp xã

 924/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 của Chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

6

1.011606.000.00.00.H19

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Ủy ban nhân dân cấp xã

 924/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 của Chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

7

1.011608.000.00.00.H19

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

Ủy ban nhân dân cấp xã

 924/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 của Chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

8

1.001739.000.00.00.H19

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

2818/QĐ-UBND ngày 19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

9

1.001731.000.00.00.H19

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

2818/QĐ-UBND ngày 19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

10

2.000744.000.00.00.H19

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã

2818/QĐ-UBND ngày 19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

11

2.000751.000.00.00.H19

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Ủy ban nhân dân cấp xã

2818/QĐ-UBND ngày 19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

12

2.000282.000.00.00.H19

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã

2818/QĐ-UBND ngày 19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

 

Lĩnh vực người có công

 

 

13

1.010833.000.00.00.H19

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Ủy ban nhân dân cấp xã

1288/QĐ-UBND ngày 02/06/2023 của Chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

14

1.010825.000.00.00.H19

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Đồng Nai, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

15

1.010814.000.00.00.H19

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Ủy ban nhân dân cấp xã

 1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

16

1.010824.000.00.00.H19

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Đồng Nai, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

17

1.010830.000.00.00.H19

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Đồng Nai, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

18

1.010817.000.00.00.H19

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Đồng Nai, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

19

1.010818.000.00.00.H19

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Đồng Nai, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

20

1.010815.000.00.00.H19

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Đồng Nai

 1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

21

1.010816.000.00.00.H19

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - tỉnh Đồng Nai, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

22

1.010832.000.00.00.H19

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 1262/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

 

Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

23

1.000132.000.00.00.H19

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Ủy ban nhân dân cấp xã

961/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

24

1.010941.000.00.00.H19

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Ủy ban nhân dân cấp xã

1670/QĐ-UBND
Tên thủ tục Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

 

 

Lĩnh vực trẻ em

 

 

25

2.001944.000.00.00.H19

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Ủy ban nhân dân cấp xã

2818/QĐ-UBND ngày 19/08/2021 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

26

1.004941.000.00.00.H19

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

961/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 Của chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Nai

 

 

 

 

 

LĨNH VỰC KHUYẾN NÔNG

STT

Mã thủ tục

Tên thủ tục

Văn bản ban hành mới, sửa đổi, bổ sung

Nội dung thủ tục
 (Mã QR-code)

1

1.003596.000.00.00.H19

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

2146/QĐ-UBND
Tên thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG

STT

Mã thủ tục

Tên thủ tục

Văn bản ban hành mới, sửa đổi, bổ sung

Nội dung thủ tục
 (Mã QR-code)

1

1.012378.000.00.00.H19

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)

Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai

2

1.012373.000.00.00.H19

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)

Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai

3

1.012374.000.00.00.H19

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)

Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai

4

1.012376.000.00.00.H19

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)

Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai

5

1.012379.000.00.00.H19

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)

Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai

 

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

STT

Mã thủ tục

Tên thủ tục

Văn bản ban hành mới, sửa đổi, bổ sung

Nội dung thủ tục
 (Mã QR-code)

7

2.000794.000.00.00.H19

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 24/03/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai

LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ

 

 

STT

Mã thủ tục

Tên thủ tục

Văn bản ban hành mới, sửa đổi, bổ sung

Nội dung thủ tục
 (Mã QR-code)

 

1

1.002211.000.00.00.H19

Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)

 Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai

 

2

2.001449.000.00.00.H19

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

 Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai

 

3

2.000930.000.00.00.H19

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

 Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai

 

4

2.001457.000.00.00.H19

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai

 

5

2.000950.000.00.00.H19

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

 Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai

 

6

2.002080.000.00.00.H19

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai

 

 

 

LĨNH VỰC TRƯỜNG HỌC

STT

Mã thủ tục

Tên thủ tục hành chính

Văn bản ban hành mới, sửa đổi, bổ sung

Nội dung thủ tục (Mã QR-code)

1

1.004441.000.00.00.H19

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020

2

1.004443.000.00.00.H19

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020

3

1.004492.000.00.00.H19

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020

4

1.004485.000.00.00.H19

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020

5

2.001810.000.00.00.H19

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020

6

2.001088.000.00.00.H19

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

4200/QĐ-UBND ngày 09/11/2020

qrcode_128076465_2a90013fcf6b61334b59bec061d301b4 (1)

7

1.012085.000.00.00.H19

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

239/QĐ-UBND ngày 29/01/2024

qrcode_128021609_4ff77e4ed90bb8f946f32cc96855c0e6 (1)

 

Các tin đã đăng ngày
Chọn một ngày từ lịch.