Trảng Bom - Xã Sông Thao : Tiềm năng KTXH Trảng Bom  - Xã Sông Thao
Chào mừng quý vị đến với Website xã Sông Thao huyện Trảng Bom
 

Liên kết

 
 

Website trong Tỉnh

 
 

Website các Tỉnh

 

 

Tiềm năng KTXH

 

1. NGUỒN LAO ĐỘNG

Tổng số hộ trong xã: 2.345 hộ

Số nhân khẩu: 11.357 người

Số người trong độ tuổi lao động: 7.609 người.

Tỷ lệ lao động công nghiệp: 49%.

Tỷ lệ lao động nông nghiệp: 37%

Tỷ lệ lao động thương mại, dịch vụ: 14%

vet muong.jpeg 

2. ĐẤT ĐAI

Tổng diện tích đất tự nhiên: 2.649,02 ha – Tỷ lệ: 8,12%

Diện tích đất nông nghiệp: 2.461,34 ha – Tỷ lệ: 92,92%

Diện tích đất lâm nghiệp: 29,21 ha – Tỷ lệ: 1,1%

Diện tích đất chuyên dùng: 85.82 ha – Tỷ lệ: 3,24 %

Diện tích đất ở: 72.65 ha – Tỷ lệ: 2.74%

Diện tích đất chưa sử dụng: 0 ha – Tỷ lệ: 0 %

Hiện trạng sử dụng đất: phần lớn diện tích đất trong xã phục vụ sản xuất nông nghiệp, phần còn lại phục vụ cho đất ở và phi nông nghiệp.

Thông tin về tài nguyên đất của xã (nếu có):

- Tên tài nguyên đất: nhóm đất đỏ (Ferasols) và nhóm đất đen (Luvisols)

- Vùng phân bố: hầu hết trên toàn xã.

- Tính chất tài nguyên: Nhóm đất đỏ có tính chua, khả năng hấp thụ không cao, khoáng sét là kaolimit, axit mùn là funic, là chất hòa tan bị rửa trôi, quá trình lũy sắt, nhôm tương đối, hạt kết bền, nghòe kali, cation kiềm trao đổi. Nhóm đất đen được hình thành trên mẫu chất trầm tích của đá basalt địa hình bằng phẳng thoát nước tốt, trong tầng đất lẫn nhiều mảnh đá bọt và những mảnh đá lớn nổi, mặt đất kết vón nhiều, đất giàu bazơ và cation kiềm trao đổi, cấu tạo hạt viên đậu.

- Mục đích sử dụng: Thích hợp trồng cây công nghiệp dài ngày, cây nhiệt đới sinh trưởng phát triển tốt có giá trị kinh tế cao.

- Nguồn lợi thu được: sản lượng sản phẩm từ trồng cây lâu năm đem lại giá trị kinh tế cao, đời sống người dân ngày được nâng cao cả về vật chất và tinh thần. Qua đó giá trị sản xuất trong trồng trọt đạt bình quân 85.000.000đồng/ha/năm.

Thu hoạch bắp bằng máy gặt đập liên hợp.jpeg 

3. TÀI NGUYÊN RỪNG

Diện tích rừng: 28,21 ha

Các loại cây trồng rừng: chủ yếu trồng tràm, bạch đàn...

Mật độ: 70%

Hiệu quả kinh tế: Vừa có tác dụng che phủ đất, vừa là nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp giấy và chế biến gỗ.

 

4. TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN

Tên các loại khóang sản của xã: Các đồi đất sỏi phù hợp cho việc thi công các công trình đường giao thông nông thôn, đá ong sản xuất vật liệu xây dựng.

Địa điểm chứa khóang sản:đồi đất đỏ tập trung tại ấp Thuận Hòa và Thuận Trường, đá ong tập trung ở ấp Thuận Trường và Thuận An

Trữ lượng: Tương đối đáp ứng nhu cầu của người dân tại địa phương và vùng lân cận.

Hiện trạng khai thác: giảm dần khai thác đảm bảo nguồn địa chất và bảo vệ môi trường.

 

5. THÔNG TIN LIÊN LẠC

Hiện trạng về tình hình thông tin liên lạc của xã: đa số hộ gia đình đều có điện thoại cố định và di động.

Số máy: 2.345/tổng số hộ 2.345

 

6. GIAO THÔNG

962424_103953_a9304b0ed6cd33936adc.jpg

Đường quốc lộ, tỉnh lộ chạy qua xã: đường 762 ( đường tỉnh)

Số km đường chạy qua: 2.8 km

Hiện trạng hệ thống đường giao thông trong xã: hầu hết các đường giao thông trong xã đã được nhựa hóa,  bê tống hóa, cứng hóa thuận lợi cho việc đi lại của bà con nhân dân

Số km đường nhựa: 61,2 km

Số km đường đất: 4.79 km​