1.
NGUỒN LAO ĐỘNG
Tổng số hộ trong xã: 2640 hộ
Số nhân khẩu: 10.070người
Số người trong độ tuổi lao động: 6487 người
Tỷ lệ lao động công nghiệp: 2270 đạt 35 %
Tỷ lệ lao động nông nghiệp: 2076 đạt 32 %
Tỷ lệ lao động thương mại: 778 đạt 12 %
Tỷ lệ lao động dịch vụ: 1363 đạt 21 %
2. ĐẤT
ĐAI
Tổng diện tích tự nhiên: 1695,91 ha-tỷ lệ..
100 %.
Diện tích đất nông nghiệp: 1526,28 ha-tỷ lệ..
90 %
Diện tích đất lâm nghiệp: 15 ha-tỷ lệ, 0,009
%
Diện tích đất chuyên dùng: 169, 63 ha-tỷ lệ.
10,0 %
Diện tích đất ở: 74,28 ha-tỷ lệ 4,38%.
Diện tích đất chưa sử dụng: 0 ha-tỷ lệ 0%.
Hiện trạng sử dụng đất: 100% đất sử dụng.
Thông tin về tài nguyên đất của xã (nếu có)
3. TÀI
NGUYÊN KHOÁNG SẢN
Tài nguyên rừng:
Diện tích rừng: 15 ha
Các loại cây rừng: trồng cây tràm
Mật độ: 500 cây/ha
Hiệu quả kinh tế: 60 triệu đến 80 triệu
đồng/ha.
Đất trồng rừng trên địa bàn xã hiệu quả kinh
tế thấp trung bình 70 triệu đồng/ha. Thời gian trồng đến khi thu hoạch khoảng 5
năm.
Tài nguyên khoáng sản:
Tên các loại khoáng sản của xã: chủ yếu là
đất từ các cây triền đồi khi cải tạo đất san lấp mặt bằng.
4.
THÔNG TIN LIÊN LẠC
Hiện trạng về tình hình thông tin liên lạc
của xã: hệ thống thông tin liên lạc của xã Hưng Thịnh được đảm bảo
Số máy: 2640/tổng số hộ 2640
5. GIAO
THÔNG
- Đường quốc lộ, tỉnh
lộ chạy qua xã: Đường quốc lộ 1A, đường sắt Bắc Nam, đường liên huyện Trảng
Bom-Thống Nhất.
- Số km đường chạy qua: 2,5 km quốc lộ 1 A;
2,5 km đường sắt Bắc Nam; 10 km đường liên xã.
- Hiện trạng hệ thống đường giao thông trong
xã:
Tuyến đường trong xã đã được bê tông nhựa
nóng. Trục đường hẻm được đổ bê tông, xi măng 3,38 km; còn lại đường đất cấp
phối sỏi đỏ 6,22 km. Đường nội đồng nhựa 3,7 km cấp phối sỏi đỏ 13,6 km.