1. NGUỒN LAO ĐỘNG
- Tổng số
nhân khẩu của xã: 4.773 người
- Số người trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động: 3.217 người.
- Số người có việc làm thường xuyên trong độ tuổi lao động: 2.984 người.
- Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham
gia lao động: 3.068/3.217*100%= 95,4%
2. ĐẤT ĐAI
2.1 Các loại đất: gồm có hai loại đất: đất nâu vàng trên phù sa cổ chiếm 63% và
đất đỏ vàng trên phiến sét chiếm 37%.
2.2. Hiện trạng sử dụng đất:
+ Cây lâu năm: với tổng diện tích 600,6 ha. Trong đó: Cây điều 495,1 ha, cây
tiêu 29 ha, cây cao su 76,5 ha
+ Cây hàng năm: đã gieo trồng 249,1 ha. Trong đó: Mía 54 ha; Mì
147 ha; Bắp 3,5 ha; bắp 9,5 ha.
Chăn nuôi:
Trên
địa bàn xã có 02 khu quy hoạch chăn nuôi tập trung tại ấp 1 và ấp 3; 01 khu quy
hoạch sản xuất nông nghiệp tại ấp 3. Ngoài ra còn có các hộ nuôi nhỏ lẻ như heo, gà, vịt, bò, dê…
Lâm nghiệp: Chủ yếu là trồng tràm với diện tích: 909,423 ha.
Ngư nghiệp:
Tổng diện tích (ao): 42,2 ha.Tập trung ở ấp 1, 2 và ấp 3, sản lượng cá đạt 08
tấn/ha
3. TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
Sản phẩm và ngành nghề truyền thống của xã
UBND xã đang tiến
hành củng cố lại HTX dịch vụ hỗ trợ chăn nuôi hươu nai Hiếu Liêm trên cơ sở tập
hợp các thành viên HTX và các hộ dân chăn nuôi hươu nai trên địa bàn.
HTX nông nghiệp -
Dịch vụ - Du lịch sinh thái hươu nai Hiếu Liêm mới thành lập bước đầu đi vào
hoạt động
4. THẮNG CẢNH DU LỊCH, DI TÍCH LỊCH SỬ
- Điểm
tham quan du lịch: Nhà máy thủy điện Trị An
Tình hình du khách đến tham quan: chủ yếu là từng nhóm tự phát từ các nơi về
tham quan, du lịch.
5. THÔNG TIN LIÊN LẠC
Hiện nay trên địa bàn xã có hai mạng lưới di động lớn là VNPT và Viettel đáp ứng
được nhu cầu thông tin liên lạc cũng như cập nhật thông tin của nhân dân trong
và ngoài địa phương.
Khoảng 80% người dân có
điện thoại di động cũng như cố định
6. GIAO THÔNG
Theo quy hoạch NTM trên địa bàn xã Hiếu Liêm có các tuyến đường trục thôn xóm
như sau:
STT |
Tên đường |
Hiện trạng các tuyến đường |
Ghi chú |
Chiều dài (km) |
Nền (m) |
Mặt (m) |
Kết cấu (Nhựa,XM, CP, Đất) |
1 |
Đường xóm mới - ấp 3 |
0.6 |
5 |
5 |
Nhựa |
|
2 |
Đường chính - ấp 2 |
2.2 |
7 |
7 |
Nhựa |
|
3 |
Đường Bờ Hồ - ấp 1 |
2 |
4 |
4 |
Cấp phối, đá dăm |
|
4 |
Đường Nội ô - ấp 2 |
1.8 |
6 |
6 |
Nhựa |
|
5 |
Đường cơ giới 9 - ấp 2 |
1.7 |
6 |
6 |
Nhựa |
|
6 |
Đường NVH - ấp 2 |
0.15 |
|
4 |
Cấp phối |
|
7 |
Đường Dốc 2 búa |
0.8 |
|
4 |
Cấp phối |
|
Tổng công: |
9,25 |
|
|
Nhựa: 6,3
Cấp phối: 2,95 |
|