STT
|
Số hồ sơ TTHC/ DVC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quy trình
|
Ghi chú
|
Nội bộ
|
Điện tử
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực giáo dục trung học (Tên
cũ: Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo)
|
1
|
1.006388
|
Thành lập trường trung học phổ thông công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
x
|
|
2
|
1.005074
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt
động giáo dục
|
|
x
|
|
3
|
1.005067
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt
động trở lại
|
|
x
|
|
4
|
1.005070
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ
thông
|
|
x
|
|
5
|
1.006389
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo
đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
|
x
|
|
6
|
3.000181
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
Ban hành mới
|
7
|
1.000270
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học
phổ thông
|
|
x
|
|
8
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác đối với học
sinh trung học
|
|
x
|
|
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (Tên
cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
9
|
1.005069
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công
lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
|
10
|
1.005073
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư
phạm
|
|
x
|
|
11
|
2.001988
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
(Tên cũ: Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung
cấp, trường cao đẳng)
|
|
x
|
Sửa tên thủ tục
|
12
|
1.005082
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở
lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
13
|
1.005354
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
14
|
2.001989
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
15
|
1.005088
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư
phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
|
16
|
1.005087
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
Tên cũ:
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung
cấp, trường cao đẳng)
|
|
x
|
Sửa tên thủ tục
|
III. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (Tên
cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
17
|
1.005084
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
|
x
|
Ban hành mới
|
18
|
1.005081
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú
có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
19
|
1.005079
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân
tộc nội trú
|
|
x
|
|
20
|
1.005076
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
x
|
|
IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo
dục và Đào tạo)
|
21
|
1.005015
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
|
x
|
|
22
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
23
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên
hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
24
|
1.004999
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ
thông chuyên
|
|
x
|
|
25
|
1.004991
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
|
x
|
|
26
|
1.005017
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể
thao thuộc địa phương
|
x
|
|
Ban hành mới
|
27
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
|
28
|
1.005049
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục
|
|
x
|
|
29
|
1.005025
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
30
|
1.005043
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
|
x
|
|
31
|
1.005036
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo
đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
|
x
|
|
32
|
1.005195
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
33
|
1.005359
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
34
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
Sửa đổi
|
35
|
1.001000
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
36
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học
|
|
x
|
37
|
2.001985
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
|
38
|
2.001987
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du
học trở lại
|
|
x
|
|
V. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo
dục (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
39
|
1.000715
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
|
40
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm
định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
|
41
|
1.000711
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
|
42
|
1.000259
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
|
VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo)
|
43
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
44
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
|
x
|
|
45
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
46
|
1.000729
|
Xếp
hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
Ban hành mới
|
47
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước
ngoài
|
|
x
|
Ban hành mới
|
48
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương
tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo
dục
|
x
|
|
|
49
|
1.004435
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học
sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
x
|
|
|
50
|
1.004436
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học
sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
|
|
51
|
1.002982
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học
phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
x
|
|
|
52
|
1.005144
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi
phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
Tên cũ:
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi
phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
x
|
|
|
VII. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (Tên cũ: Lĩnh vực
Giáo dục và Đào tạo)
|
53
|
1.001492
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện
giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
54
|
1.001499
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
x
|
|
55
|
1.001496
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo
đề nghị của các bên liên kết
|
|
|
|
56
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo
dục
|
|
x
|
|
57
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
58
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
59
|
1.008722
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường
mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
60
|
1.008723
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư
thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung
học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư
thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
(Tên cũ:
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư
thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung
học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do
nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận)
|
x
|
|
Sửa tên thủ tục
|
61
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Tên cũ:
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông;
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam)
|
|
x
|
Sửa tên thủ tục
|
62
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép
hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục
mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
63
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
(Tên cũ:
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối
với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam)
|
|
x
|
Sửa tên thủ tục
|
64
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
VIII. Lĩnh vực thi, tuyển sinh (Tên
cũ: Lĩnh vực Qui chế thi, tuyển sinh)
|
65
|
1.005090
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc
nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
x
|
|
|
66
|
1.005098
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
x
|
|
|
67
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
x
|
|
|
68
|
1.005095
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
x
|
|
|
69
|
1.009394
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
|
x
|
|
IX. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (Tên
cũ: Lĩnh vực Hệ thống văn
bằng, chứng chỉ)
|
70
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
|
71
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
x
|
|
72
|
1.004889
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở,
bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình
giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
|
x
|
|
B. THỦ TỤC CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non
|
1
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ dân lập, tư thục
|
|
x
|
|
2
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
3
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
4
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ
|
|
x
|
|
5
|
1.004515
|
Giải thể trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập)
|
|
x
|
|
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học
|
6
|
1.004563
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
|
|
|
7
|
1.001639
|
Giải thể trường
tiểu học (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
|
|
|
8
|
1.004555
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường
tiểu học tư thục
|
|
x
|
|
9
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
10
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
trở lại
|
|
x
|
|
III. Lĩnh vực giáo dục trung học
|
11
|
1.004442
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
x
|
|
12
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động
giáo dục
|
|
x
|
|
13
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động
trở lại
|
|
x
|
|
14
|
2.001809
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
|
x
|
|
15
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
x
|
|
16
|
3.000182
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
x
|
|
Ban hành mới
|
17
|
1.004831
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ
sở
|
x
|
|
Ban hành mới
|
IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc
|
18
|
1.004496
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú
có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
19
|
1.004545
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
|
x
|
|
20
|
2.001839
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú
hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
21
|
2.001837
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân
tộc bán trú
|
|
x
|
|
22
|
2.001824
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
|
x
|
|
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
|
|
23
|
1.004439
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
|
x
|
|
24
|
1.004440
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt
động trở lại
|
|
x
|
|
VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
|
|
|
25
|
1.005106
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ
|
x
|
|
|
26
|
1.005097
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học
tập” cấp xã
|
x
|
|
|
27
|
1.008724
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường
mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
28
|
1.008725
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường
trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường
phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
29
|
1.004438
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học
sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
x
|
|
|
30
|
1.003702
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất
ít người
|
x
|
|
|
31
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa đối cho trẻ em mẫu giáo
|
x
|
|
|
32
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công
nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
x
|
|
|
33
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non
dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
x
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (Tên
cũ: Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ)
|
34
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
|
35
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
x
|
|
C. THỦ TỤC CẤP XÃ
|
|
|
|
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Tên cũ: Lĩnh vực Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ)
|
1
|
1.004441
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
x
|
|
|
2
|
1.004492
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
|
|
3
|
1.004443
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt
động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
4
|
1.004485
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
x
|
|
|
5
|
2.001810
|
Giải thể nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập)
|
x
|
|
|