ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 559/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 26 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày
06/7/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong
lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2434/QĐ-BTP ngày
26/9/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp
lý thuộc phạm vi chức năng nhiệm vụ quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 537/QĐ-BTP ngày
05/3/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 614/QĐ-BTP ngày
18/3/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1008/QĐ-BTP ngày
25/4/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con
nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 21/STP-TTr ngày 13 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa
đổi/bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp; UBND cấp huyện, thành phố Long Khánh, thành phố
Biên Hòa; UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (danh
mục và nội dung thủ tục đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại
Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi
bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp
luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; trong đó một số thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính
được sửa đổi/bổ sung; thủ tục hành chính
bị bãi bỏ như sau:
1. Ban hành mới 12 thủ tục hành chính (07 thủ
tục cấp tỉnh, 01 thủ tục cấp huyện, 04 thủ tục cấp
xã) cụ thể như sau:
a) Cấp tỉnh:
- Lĩnh vực Lý lịch tư pháp: 02 thủ tục
+ Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam).
+ Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố
tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam).
- Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 05 thủ tục
+ Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
+ Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý.
+ Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý.
+ Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của
người được trợ giúp pháp lý.
+ Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư.
b) Cấp huyện:
- Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 01
thủ tục
+ Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên
gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động hòa giải.
c) Cấp xã
- Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 04
thủ tục
+ Thủ tục công nhận hòa giải viên.
+ Thủ tục công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải.
+ Thủ tục thôi làm hòa giải viên.
+ Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải
viên,
2. Sửa đổi 44 thủ tục hành chính cấp tỉnh:
- Lĩnh vực Lý lịch tư pháp: sửa
đổi tên thủ tục, quy trình giải quyết TTHC không trực tiếp phối hợp với Công an tỉnh, chỉ phối hợp thực hiện thủ tục hành chính với
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia theo Công văn số 412/C VPH-TTLLTPQG-V06 ngày 25/7/2019 của Trung
tâm lý lịch quốc gia - cục hồ sơ nghiệp vụ đối với
01 thủ tục hành chính sau
+ Thủ tục “Cấp Phiếu lý lịch Tư pháp số 1, số
2” thành “Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”.
- Lĩnh vực nuôi con nuôi: sửa đổi cách thức thực
hiện, bổ sung cơ sở pháp lý đối với 02 thủ tục hành chính sau
- Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
- Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
- Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: sửa đổi tên thủ tục,
trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, mẫu đơn, mẫu tơ khai
đối với 07 thủ tục hành chính sau
+ Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
+ Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý.
+ Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý.
+ Thủ tục “Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý” thành “Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý”.
+ Thủ tục “Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật” thành “Thủ
tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý”.
+ Thủ tục “Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ
việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý” thành “Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý”.
+ Thủ tục “Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật” thành “Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý”.
- Lĩnh vực công chứng: sửa
đổi mục lệ phí thành phí đối với 18 thủ tục hành chính sau
+ Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên.
+ Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công
chứng.
+Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của văn phòng công chứng.
+ Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công
chứng hợp nhất.
+ Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của văn phòng công chứng nhận sáp nhập.
+ Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của văn phòng công chứng được chuyển
nhượng.
+ Thủ tục công chứng bản dịch.
+ Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn.
+ Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề
nghị của người yêu cầu công chứng.
+ Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
+ Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản.
+ Thủ tục công chứng di chúc.
+ Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản.
+ Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di
sản.
+ Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di
sản.
+ Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền.
+ Thủ tục nhận lưu giữ di chúc.
+ Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng.
- Lĩnh vực luật sư: sửa đổi trình tự thực hiện, thành
phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, mẫu đơn, mẫu
tờ khai đối với 04 thủ tục hành chính
sau
+ Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư.
+ Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn tập sự hành nghề luật sư.
+ Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất
thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
của Đoàn luật sư.
+ Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư.
- Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề Quản
lý, thanh lý tài sản: sửa đổi phí đối với 02 thủ tục hành
chính sau
+ Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân.
+ Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
- Lĩnh vực Trọng tài thương mại: sửa
đổi, bổ sung thành phần hồ sơ, biểu mẫu, cách thực hiện của thủ tục hành chính đối
với 03 thủ tục hành chính sau
+ Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài.
+ Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài.
+ Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
- Lĩnh vực Đấu giá tài sản: sửa đổi phí đối với
06 thủ tục hành chính sau
+ Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản.
+ Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp.
+ Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục
hoạt động đấu giá tai sản và kinh doanh các ngành nghề khác.
+ Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
+ Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản.
+ Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề đấu giá tài sản.
- Chuyển đổi 01 thủ tục hành chính “Cấp bản sao từ sổ gốc chính” (ở cấp tỉnh + huyện +
xã) thuộc Lĩnh vực chứng thực sang Lĩnh vực hộ
tịch.
3. Bãi bỏ 08 thủ tục (05 thủ tục cấp tỉnh, 03
thủ tục cấp huyện) như sau:
a) Cấp tỉnh:
- Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 03 thủ tục
+ Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực
hiện trợ giúp pháp lý.
+ Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý.
+ Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý tổ chức hành nghề Luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
- Lĩnh vực Giám định tư pháp: 02 thủ tục
+ Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp.
+ Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp.
b) Cấp huyện:
- Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 03 thủ tục
+ Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực
hiện vụ việc trợ giúp pháp lý.
+ Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý.
+ Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý.
Điều 3. Quyết định này thay
thế Quyết định số 3244/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp
tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Sở Tư pháp; UBND cấp
huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên
Hòa; UBND cấp xã; Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm
yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc
gia. Đồng thời, in ấn, phôtô đóng thành
quyển các thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo
thành phần nơi nhận của Quyết định
này.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Trung tâm Hành chính công tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh,
thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài PT-TH Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, THNC, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
II
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
|
4
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
5
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
6
|
Thủ tục trả lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
|
III
|
Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp
|
|
7
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam người nước ngoài đang cư trú
tại Việt Nam
|
|
8
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
9
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
|
IV
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
|
11
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
V
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
|
12
|
Thủ tục tiếp nhận và giải quyết tố cáo
|
|
13
|
Thủ tục tiếp nhận giải quyết khiếu nại lần
đầu
|
|
14
|
Thủ tục tiếp nhận giải quyết khiếu nại lần
hai
|
|
VI
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
|
15
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
17
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
19
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
20
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
|
21
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của
người được trợ giúp pháp lý
|
|
22
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
|
23
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
|
24
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
|
25
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
|
26
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp
pháp lý
|
|
VII
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
27
|
Thủ tục Bổ nhiệm công chứng viên
|
|
28
|
Thủ tục Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
|
29
|
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
31
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
32
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
34
|
Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
|
35
|
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
37
|
Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
|
38
|
Thủ tục thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường
hợp người tập sự đề nghị thay đổi.
|
|
39
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
|
41
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
42
|
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
|
43
|
Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
|
45
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
|
46
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
47
|
Thủ tục thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
|
48
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
49
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
|
50
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
51
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
52
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
53
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
54
|
Thủ tục công chứng bản dịch
|
|
55
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
|
56
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
|
57
|
Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
58
|
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
|
59
|
Thủ tục công chứng di chúc
|
|
60
|
Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
|
61
|
Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản
|
|
62
|
Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
|
63
|
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền
|
|
64
|
Thủ tục nhận lưu giữ di chúc
|
|
65
|
Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng
|
|
66
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
67
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường
hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
68
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
|
69
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
|
70
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều
18 của Luật luật sư
|
|
71
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm đ và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật
sư
|
|
72
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
|
73
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý
|
|
74
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
75
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
76
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
77
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
|
78
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
79
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động
hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
|
80
|
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
|
81
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
|
82
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
83
|
Thủ tục hợp nhất công ty luật
|
|
84
|
Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
|
85
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
|
86
|
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
|
87
|
Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây
dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
|
88
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
|
89
|
Thủ tục giải thể Đoàn luật sư
|
|
90
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước
ngoài
|
|
91
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
92
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoạt động
của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
93
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
IX
|
Lĩnh vực Giám định Tư pháp
|
|
94
|
Thủ tục cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
|
|
95
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
|
96
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
97
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
98
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
|
99
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
|
100
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng
|
|
101
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
|
X
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
|
102
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
103
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
104
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
105
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
|
106
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
|
107
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trưng tâm tư vấn pháp luật
|
|
108
|
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
109
|
Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
110
|
Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
XI
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề Quản
lý, thanh lý tài sản
|
|
111
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
|
112
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
XII
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
113
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài
|
|
114
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
|
115
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài
|
|
116
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tải
|
|
117
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
118
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
119
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
XIII
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
|
120
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
121
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
122
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
|
123
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
|
124
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh
doanh các ngành nghề khác
|
|
125
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
126
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
127
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
128
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
129
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề đấu giá
|
|
XIV
|
Lĩnh vực hòa giải thương mại
|
|
130
|
Thủ tục đăng ký làm hòa giải viên thương
mại vụ việc
|
|
131
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên thương mại
vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
|
132
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
|
133
|
Thủ tục thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
134
|
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải
thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
135
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh Trung
tâm hòa giải thương mại
|
|
136
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
137
|
Thủ tục tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
138
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
139
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
140
|
Thủ tục thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
|
141
|
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
|
142
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
XV
|
Thủ tục hành chính đặc thù
|
|
143
|
Thủ tục đính chính sai sót
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
|
|
4
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
|
5
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
|
6
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
7
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
|
8
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
|
9
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
|
10
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
11
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
12
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
20
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
|
21
|
Thủ tục ghi vào số hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
22
|
Thủ tục ghi vào số hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
|
23
|
Thủ tục ghi vào số hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
III
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
|
28
|
- Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản trừ việc chứng thực chữ ký người dịch (áp dụng cho cả trường hợp
chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
|
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
|
3
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tải sản là động sản,
quyền sử dụng đất và nhà ở
|
|
4
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
|
6
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
7
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
8
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực
|
|
9
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
|
10
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
11
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
22
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch
|
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
|
III
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
|
30
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
|
31
|
Thủ tục công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải
|
|
32
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
|
33
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
|