I. Chỉ tiêu về kinh tế:
1. Thu ngân sách
nhà nước: 4.867.213.998đ/ 7.383.000.000đ đạt 65,92% (ước đạt so với NQ).
2. Hoàn thành việc gieo trồng và thu hoạch vụ Đông Xuân
2018-2019 và triển khai kế hoạch gieo trồng vụ
Hè Thu năm 2019 theo kế hoạch đề ra (đạt so với NQ).
3. Có mô hình sản
xuất nông nghiệp có hiệu quả: có 01 mô hình cho sản phẩm bưởi ra trái vụ tháng
3-4 (đạt so với NQ).
II. Chỉ tiêu về Môi trường:
4. Tổ chức thu gom
rác thải trong dân cư: 2.780/2.780 hộ đạt 100% (đạt so với NQ).
5. Hoàn thành việc
công khai và xét duyệt các thửa đủ điều kiện để cấp giấy CNQSDĐ cho nhân dân.
Phát trả GCNQSDĐ cho nhân dân đã được ký cấp (đạt so với NQ).
6. Quản lý sử dụng
đất đúng mục đích: còn xảy ra xây dựng trái phép (chưa đạt so với NQ).
III. Chỉ tiêu về An sinh xã hội:
8. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên: 28/12.631 đạt 0,63% (đạt so với NQ
<1%).
9. Giữ vững xã đạt
chuẩn phổ cập tiểu học và THCS theo chuẩn quốc gia (đạt so với NQ giữ vững).
10. Huy động trẻ ra
lớp (nhà trẻ, mẫu giáo): nhà trẻ: 142/276 trẻ đạt 51,45%, mẫu giáo 05 tuổi ra
lớp đạt: 140/140 trẻ đạt 100% (đạt so với NQ: nhà trẻ: 25%; mẫu giáo 05 tuổi ra
lớp đạt: 90%); trẻ 06 tuổi vào lớp 1: 176/176 học sinh đạt tỷ lệ 100% (đạt so
với NQ 100%); học sinh học hết tiểu học vào lớp 6:154/154 học sinh đạt 100%
(đạt so với NQ 100%); học sinh tốt nghiệp THCS vào lớp 10: 201/201 học sinh đạt
100% (vượt so với NQ 85%); giảm tỷ lệ học sinh bỏ học: không có học sinh bỏ học
(đạt so với NQ).
11. Duy trì hiệu
quả hoạt động Điểm thông tin KHCN (đạt so với NQ duy trì).
12. Giữ vững xã đạt chuẩn Quốc gia theo Bộ tiêu chí y tế giai đoạn đến năm 2020 (đạt so với NQ giữ vững).
13. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế: 10.315/11.190 đạt 92,18% (vượt so với NQ 86,5%).
14. Tỷ lệ trẻ em
suy dinh dưỡng cân nặng theo độ tuổi: 34/805 trẻ đạt 4,22%
(đạt so với
NQ<5%).
15. Tỷ
lệ trẻ em suy dinh dưỡng chiều cao theo độ tuổi: 90/805 trẻ đạt 11,18% (đạt so
với NQ<12%).
16. Tỷ lệ lao động
qua đào tạo: 2.750/4.002 đạt tỷ lệ 68,71% (đạt so với NQ 67,5%).
17. Giảm hộ nghèo
25%-30% trên tổng số hộ nghèo đầu năm (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020):
xã không còn hộ nghèo A (vượt so với NQ).
18. Tỷ lệ ấp, khu
phố văn hóa: có 5/5 ấp đạt chuẩn ấp văn hóa đạt 100% (vượt so với NQ 95%);
2.576/2.591 hộ gia đình đạt danh hiệu văn hóa đạt tỷ lệ 99,42% (vượt so với NQ
98%).
19. Tỷ lệ hộ sử
dụng điện: 2.780/2.780 hộ đạt 100% (đạt so với NQ 99%).
20. Tỷ lệ dân cư nông
thôn sử dụng nước sạch: 2.780/2.780 hộ đạt 100% (vượt so với NQ 65%).
IV. Chỉ tiêu về Quốc phòng-An ninh:
21. Chỉ tiêu giao
quân: 10/10 TN đạt 100% (đạt so với NQ 100%).
22. Tỷ lệ Đảng viên
trong lực lượng DQ: 43/174 đạt 24,71% (vượt so với NQ 20%); tỷ lệ ấp đội trưởng
là đảng viên: 5/5 ấp đạt 100% (vượt so với NQ 96%).
23. Giảm tai nạn
giao thông: không xảy ra (giảm 02 vụ so với cùng kỳ) đạt so với NQ.
24. Giảm tội phạm
hình sự: xảy ra 02 vụ (không tăng so với cùng kỳ) đạt so với NQ.
25. Phấn đấu xử lý
90% tin báo tố giác tội phạm: đạt so với NQ
26. Tỷ lệ giải
quyết đơn khiếu nại, tố cáo đúng quy định phát luật từ 85%-90%: đạt so với NQ.
V. Đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu KTXH-QPAN:
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ KTXH-QPAN 6 tháng đầu năm 2019 theo Nghị quyết Nghị quyết của Huyện
ủy, Kế hoạch của UBND huyện giao và Nghị quyết, chỉ thị của cấp ủy năm 2019 về
mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019.
1.
Chỉ tiêu kinh tế:
Có 03/3 chỉ tiêu
đạt; không có chỉ tiêu chưa đạt.
2. Chỉ tiêu về Môi trường:
Có 02/3 chỉ tiêu
đạt; 01/3 chỉ tiêu chưa đạt (quản lý sử dụng đất đúng mục đích).
3. Chỉ tiêu An sinh xã hội:
Có 04/13 chỉ tiêu
vượt; 09/13 chỉ tiêu đạt so với NQ.
4. Chỉ tiêu Quốc phòng-An ninh:
Có 6/6 chỉ tiêu
đạt; không có chỉ tiêu chưa đạt.
BBT xã Tân Bình, theo nguồn BC 6 tháng của UBND xã