|
Từ ngày 16/10/2023, tăng 20% một số mức thu phí trong lĩnh vực y tế.
|
Cập nhật21-12-2023 11:06
|
Ngày 30/8/2023, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 59/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Thông tư này quy
định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế gồm:
- Phí thẩm định cấp tiếp nhận, xuất khẩu, nhập khẩu, xác
nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế;
- Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, xuất khẩu, nhập
khẩu, công bố trang thiết bị y tế;
- Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc
lĩnh vực y tế.
Mức thu phí cấp giấy phép trong lĩnh vực y tế từ ngày
16/10/2023 (Ảnh minh họa)
Cụ thể, một số mức phí cấp giấy phép được
quy định như sau:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Mức thu
|
Phí
thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị
y tế
|
1
|
Thẩm định công bố
tiêu chuẩn áp dụng trang thiết bị y tế
|
|
|
|
Loại A
|
Hồ sơ
|
01 triệu đồng
|
|
Loại B
|
Hồ sơ
|
03 triệu đồng
|
2
|
Thẩm định cấp mới
số lưu hành trang thiết bị y tế loại C, D.
|
Hồ sơ
|
06 triệu đồng
|
3
|
Thẩm định cấp giấy
phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
|
Hồ sơ
|
02 triệu đồng
|
4
|
Thẩm định cấp giấy
phép xuất khẩu trang thiết bị y tế
|
Hồ sơ
|
01 triệu đồng
|
Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề thuộc lĩnh vực y tế
|
1
|
Thẩm định cấp, cấp
lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa
điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy
mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức:
|
Lần
|
|
a
|
Bệnh viện
|
|
10,5 triệu đồng
|
b
|
Phòng khám đa khoa,
nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
theo nguyên lý y học gia đình)
|
|
5,7 triệu đồng
|
c
|
- Phòng chẩn trị y
học cổ truyền.
- Phòng khám chuyên
khoa y học cổ truyền.
- Trạm y tế cấp xã,
trạm xá và tương đương.
|
|
3,1 triệu đồng
|
d
|
- Phòng khám chuyên
khoa theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Cơ sở dịch vụ y
tế theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Các hình thức tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
|
4,3
|
2
|
Thẩm định cấp phép
cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
Lần
|
10,5 triệu đồng
|
3
|
Thẩm định cấp giấy
phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi quy định tại điểm a
khoản 1 Điều 48 Luật Khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại giấy phép hoạt động khi
thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
1,5 triệu đồng
|
4
|
Thẩm định cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh
mục chuyên môn kỹ thuật:
|
Lần
|
|
a
|
Đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm a, điểm b, điểm d Mục 1 Phần III Biểu mức
thu phí trong lĩnh vực y tế
|
|
4,3 triệu đồng
|
b
|
Đối với các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm c Mục 1 Phần III Biểu mức thu phí
trong lĩnh vực y tế
|
|
3,1 triệu đồng
|
5
|
Thẩm định cấp; cấp
lại; cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị thu hồi theo quy định tại
điểm c, điểm d, điểm đ, điểm e, điểm g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Lần
|
430.000 đồng
|
Thẩm định cấp lại
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp bị mất, hư hỏng
và thu hồi theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Lần
|
150.000 đồng
|
6
|
Thẩm định nội dung
kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác
và tài liệu trong quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
01 triệu đồng
|
7
|
Thẩm định cấp giấy
chứng nhận lương y
|
Lần
|
2,5 triệu đồng
|
8
|
Thẩm định cấp giấy
chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Lần
|
2,5 triệu đồng
|
9
|
Phí thẩm định điều
kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế (bao gồm điều kiện
sản xuất, mua bán, tư vấn, kiểm định trang thiết bị y tế)
|
Hồ sơ
|
03 triệu đồng
|
10
|
Phí thẩm định cấp
giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh học (áp dụng đối với phòng xét
nghiệm an toàn sinh học cấp III, cấp IV)
|
Lần
|
09 triệu đồng
|
Theo mức phí mới trên, một số mức thu phí trong
lĩnh vực y tế đã tăng 20% như:
Mức thu
phí thẩm định cấp mới số lưu hành trang thiết bị loại C, D: tăng từ 05 triệu
đồng lên 06 triệu đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người bị thu hồi: tăng từ 360.000 đồng/lần lên 430.000 đồng/lần;…
Thông tư 59/2023/TT-BTC có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/10/2023
Lăng Kim
|
|
|
|
|