New Page 1
1. NGUỒN LAO ĐỘNG
Tổng số hộ trong xã: 1.569 hộ.
Số nhân khẩu: 6.663 người
Số người trong độ tuổi lao động:
4.658 người.
Tỷ lệ lao động công nghiệp: 1.700
người.
Tỷ lệ lao động nông nghiệp: 2.500
người.
Tỷ lệ lao động thương mại: 330
người.
Tỷ lệ lao động dịch vụ: 128 người.
2. ĐẤT ĐAI
Tổng diện tích đất tự nhiên:
41.586,17 ha - Tỷ lệ: 100%
Diện tích đất nông nghiệp: 40.809,19
ha - Tỷ lệ: 98,13%
Diện tích đất lâm nghiệp: 38.475,98
ha - Tỷ lệ: 92,52%
Diện tích đất chuyên dùng: 134,12 ha
- Tỷ lệ: 0,32%
Diện tích đất ở: 51,22 ha - Tỷ lệ:
0,12%
Thông tin về tài nguyên đất của xã:
- Tên tài nguyên đất: Có 4 nhóm đất
gầm: Đất xám, đất đá bọt, đất đen, đất gley.
3. TÀI NGUYÊN RỪNG
Diện tích rừng: 38.475,98 ha
Các loại cây trồng rừng: Rừng tự
nhiên
4. TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
Tên các loại khoáng sản của xã: Cát.
Địa điểm chứa khoáng sản: Sông Đồng
Nai.
Hiện trạng khai thác: Được cấp phép
Sản phẩm và ngành nghề truyền thống
của xã
5. THÔNG TIN LIÊN LẠC
Số máy: 11/tổng số hộ 11
6. GIAO THÔNG
Hiện trạng hệ thống đường giao thông
trong xã:
- Đường trục xã, liên xã là 30,08 km.
- Đường trục liên xóm là 4,7 km.
- Đường ngõ xóm là 37,3 km.
- Đường trục chính nông thôn là 43,1
km.
Số km đường đất: 80 km.