CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 và
Khoản 2 Điều 5
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết
chữ in hoa): …………………………………………………….
Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ ……
Giới tính: …….. Dân
tộc: ………………
Giấy CMND số….................
Cấp ngày …./…/…. Nơi cấp:…………………...
2. Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………...Hiện đang ở với
ai và địa chỉ nơi ở? ……………………………………………
…………………………………………………………………………………...
3. Tình trạng đi học
Chưa đi học (Lý do:..........................................................................................................)
Đã nghỉ học (Lý do: .........................................................................................................)
Đang đi học (Ghi cụ thể): ................................................................................................)
4. Có thẻ BHYT không? Không Có
5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Trợ cấp BHXH hàng tháng: ……………………đồng. Hưởng từ tháng………/…….
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:………………đồng. Hưởng từ
tháng……/…….
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………đồng. Hưởng
từ tháng……../….
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:…………… đồng. Hưởng từ
tháng..……/…….
6. Thuộc hộ nghèo không? Không Có
7. Có khuyết tật không? Không Có (Dạng tật …………………….……….
Mức
độ khuyết tật ………….… ……)
|
8. Thông tin về mẹ của đối tượng …………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
9. Thông tin về cha của đối tượng …………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự
thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
|
Thông tin
người khai thay
Giấy CMND số:………………………….…..
Ngày cấp:…………………………………….
Nơi cấp:……………………………………...
Quan hệ với đối tượng:…………………........
Địa chỉ:………………………………………
|
Ngày....... tháng .......
năm 20...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ
thông tin người khai thay)
|
Phần 2. KẾT
LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị
trấn: …………….…………..
đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của
……………………….……..
và họp ngày ….tháng……năm……thống
nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện
chính sách, chế độ hưởng, thời gian): ………………………......………................
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………….Đề
nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng
theo quy định./.
|
THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày ..... tháng ..... năm 20…
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 1b
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối
với đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 5
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
________
Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết
chữ in hoa): …………………………………………………….
Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ ……
Giới tính: …….. Dân
tộc: ………………
Giấy CMND số….................
Cấp ngày …./…/…. Nơi cấp:…………………...
2. Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………...Hiện đang ở với
ai và địa chỉ nơi ở? ……………………………………………
…………………………………………………………………………………...
3. Tình trạng đi học
Chưa đi học (Lý do:..........................................................................................................)
Đã nghỉ học (Lý do: .........................................................................................................)
Đang đi học (Ghi cụ thể: .................................................................................................)
4. Có thẻ BHYT không? Không Có
5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Trợ cấp BHXH hàng tháng: ……………………đồng. Hưởng từ tháng………/…….
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:………………đồng. Hưởng từ
tháng……/…….
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………đồng. Hưởng
từ tháng……../….
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:…………… đồng. Hưởng từ
tháng..……/…….
6. Thuộc hộ nghèo không? Không Có
7. Thời điểm phát hiện nhiễm HIV …………………………………….………………
8. Có khuyết tật không? Không Có (Dạng tật …………………….……….
Mức độ khuyết tật ………….………..)
9. Khả năng tham gia lao động (Ghi cụ thể)………………...………………….…
……………………………………………………….…………………..…………………………………………………………….…………..…………………
|
Tôi xin cam đoan những lời
khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu
trách nhiệm hoàn toàn.
|
Thông tin
người khai thay
Giấy CMND số:………………………….…..
Ngày cấp:…………………………………….
Nơi cấp:……………………………………...
Quan hệ với đối tượng:…………………........
Địa chỉ:………………………………………
|
Ngày....... tháng .......
năm 20...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay
phải ghi đầy đủ
thông tin người khai thay)
|
Phần 2. KẾT
LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị
trấn: …….…………………..
đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của
……………………...………
và họp ngày ….…tháng……...năm……thống nhất kết luận
như sau (Ghi cụ thể diện chính sách,
chế độ hưởng, thời gian): ..………………………………………….
……………………………………………………………………...……………
………..……………………………………………………….……………….
Đề nghị cơ quan có thẩm
quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.
|
THƯ KÝ
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Ngày ..... tháng ..... năm 20…
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 1c
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối
với đối tượng quy định tại Khoản 4
Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
_________________
Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết
chữ in hoa): …………………………………………………….
Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ ……
Giới tính: …….. Dân
tộc: ………………
Giấy CMND số….................
Cấp ngày …./…/…. Nơi cấp:…………………...
2. Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………...
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?
…………………………….………………
…………………………………………………………………………………...3.
Có thẻ BHYT không? Không Có
4. Thuộc hộ nghèo không? Không Có
5. Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ: Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất
tích heo quy định) ……………………………………………………………………………
6. Số con đang nuôi………………. người. Trong đó dưới 16
tuổi ……..người;
từ 16 đến 22 tuổi
đang học phổ
thông, học nghề, trung cấp chuyên nghiệp, cao
đẳng, đại học………. người.
|
7. Thông tin về con thứ nhất (Ghi cụ thể họ tên, ngày tháng năm sinh,
nơi ở, tình trạng đi học, chế độ chính sách đang hưởng)……………………………………….………
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
8. Thông tin con thứ hai trở đi (Khai đầy đủ thông tin như con thứ nhất)…………….
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự
thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
|
Thông tin
người khai thay
Giấy CMND số:……………….………….…..
Ngày cấp:…………………….……………….
Nơi cấp:…………………….………………...
Quan hệ với đối tượng:…….……………........
Địa chỉ:…………………….…………………
|
Ngày....... tháng
....... năm 20...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay
phải ghi đầy đủ
thông tin người khai thay)
|
Phần 2. KẾT
LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị
trấn: ……...………………..
đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của
………..……………...……
và họp ngày … tháng…….năm……thống nhất kết luận như
sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời
gian):
..………………………..………………………………………………….……
……………..………………………………………………………...…………
………..………..………………………………………………….……………
Đề nghị cơ quan có thẩm
quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.
|
THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày ..... tháng ..... năm 20…
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)
|
|
Mẫu số 1d
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 5
Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết
chữ in hoa): …………………………………………………….
Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ ……
Giới tính: …….. Dân
tộc: ………………
Giấy CMND số….................
Cấp ngày …./…/…. Nơi cấp:…………………...
2. Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………...
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?
……………………………………………
…………………………………………………………………………………...3.
Có thẻ BHYT không? Không Có
4. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng : ………đồng. Hưởng từ tháng…/…..…
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng :………đồng. Hưởng từ tháng……/……
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………đồng.
Hưởng từ tháng….../……
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác :……… đồng. Hưởng từ tháng….…/……
5. Thuộc hộ nghèo không? Không Có
6. Có khuyết tật không? Không Có (Dạng tật …………………….……….
Mức độ khuyết
tật ………….………..)
7. Tình
trạng hôn nhân? (Ghi rõ: Không có chồng/vợ;
có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích theo quy định) …………………..……………………………………………..
8. Người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng (Nếu có, ghi cụ thể họ tên, tuổi, nghề nghiệp, nơi ở, việc làm, thu nhập):………………………………………………….
………………………………………………………….………………………..
…………………………………………………………….……………………..
9. Quá trình hoạt động của bản thân (Không bắt buộc):
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
Tôi xin cam đoan những
lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu
trách nhiệm hoàn toàn.
|
Thông tin
người khai thay
Giấy CMND số:……………….………….…..
Ngày cấp:…………………….……………….
Nơi cấp:…………………….………………...
Quan hệ với đối tượng:…….……………........
Địa chỉ:…………………….…………………
|
Ngày....... tháng
....... năm 20...
Người khai
(Ký, ghi
rõ họ tên. Trường hợp khai thay
phải ghi đầy đủ thông tin người
khai thay)
|
Phần 2. KẾT
LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: ….………….………...
đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của ……………………………
và họp ngày ……tháng………năm………
thống nhất kết luận như sau (Ghi
cụ thể
diện chính sách, chế độ hượng, thời gian):……………………………………
…………………………………………..………………………………………
…………………………………………..………………………………………
……………………………………..……………………………………………Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem
xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.
|
THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày ..... tháng ..... năm 20..…
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)
|
|
|
|
Mẫu số 1đ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối với
đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): …………………………………………………….
Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ ……
Giới tính: …….. Dân
tộc: ………………
Giấy CMND số….................
Cấp ngày …./…/…. Nơi cấp:…………………...
2. Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………...
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? ……………………………………………
…………………………………………………………………………………...
3. Tình trạng đi học
Chưa đi học (Lý do:..........................................................................................................)
Đã nghỉ học (Lý do: .........................................................................................................)
Đang đi học (Ghi cụ thể: .................................................................................................)
4. Có thẻ BHYT không? Không Có
5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng : ………đồng. Hưởng từ tháng…/…..…
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng :………đồng. Hưởng từ tháng……/……
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………đồng.
Hưởng từ tháng….../……
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác :……… đồng. Hưởng từ tháng….…/……
6. Thuộc hộ nghèo không? Không Có
7. Dạng khuyết tật:
.................................
Mức độ khuyết tật:..............................
8. Có tham gia làm việc không? Không Có
a) Nếu có thì đang làm gì……………………………, thu nhập hàng tháng …………..đồng
b) Nếu không thì ghi lý do: …………..…………………….………………………………….
9. Tình trạng hôn nhân :…………………………………………………………
10. Số con (Nếu có):............ người. Trong đó, dưới
36 tháng tuổi:........... người.
11. Khả năng tự phục vụ?
...............................................................................................................................
12.
Cá nhân/hộ gia đình đang trực tiếp chăm
sóc, nuôi dưỡng: ………………...
…………………………………………………………………………………...
……………………...……………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách
nhiệm hoàn toàn.
|
|
Thông tin
người khai thay
Giấy CMND số:……………….………….…..
Ngày cấp:…………………….……………….
Nơi cấp:…………………….………………...
Quan hệ với đối tượng:…….……………........
Địa chỉ:…………………….…………………
|
Ngày....... tháng
....... năm 20...
Người khai
(Ký, ghi
rõ họ tên. Trường hợp khai thay
phải ghi đầy đủ thông tin người
khai thay)
|
|
|
|
Phần 2. KẾT
LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội
đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: …………………
đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của
……………………………
và họp ngày ……tháng………năm……… thống nhất kết luận
như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế
độ hưởng, thời gian):…………………………………...
.………………………………...……………………………………………..
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Đề
nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối
tượng theo quy định./.
|
THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày ..... tháng ..... năm 20…
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)
|
|
Mẫu số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG
Phần 1. THÔNG TIN CỦA
NGƯỜI NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG
1. Thông tin về hộ
1.1. Họ và tên chủ hộ (Viết chữ in hoa): …………………..………………………
Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ ……
Giới tính: …….. Dân
tộc: ………………
Giấy CMND số….................
Cấp ngày …./…/…. Nơi cấp:…………………...
1.2. Nơi đăng ký thường trú của
hộ:…………………………………………..…
Nơi ở hiện nay của hộ (Ghi rõ địa chỉ) ……………………………………………
1.3. Có thuộc hộ nghèo không? Có Không
1.4. Nhà ở (Ghi cụ thể loại nhà ở kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm; thuộc sở hữu
của hộ, nhà thuê, ở nhờ): …………………...……………………………………………...…
1.5. Thu nhập của hộ trong 12
tháng qua: ……………………………………....
|
2. Thông tin về người đứng ra nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng
2.1. Họ và tên (Viết
chữ in hoa): ………………………………………..…………
Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ ……
Giới tính: …….. Dân
tộc: ……...……….
Giấy CMND số ……..…….Cấp
ngày …../.…/…. Nơi cấp:……………….……
Nơi ở hiện nay: ………………………………………………………………….
2.2. Kinh nghiệm, kỹ năng chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng (Ghi cụ thể): …………………………………………………..……………………………….
2.3. Có khuyết tật không? Không Có (Dạng tật ………………….….……)
Mức độ khuyết
tật ………………...…)
2.4. Tình
trạng hôn nhân:……………………………………..…………………
2.5. Có
mắc bệnh mạn tính không? Không
Có (Ghi bệnh………………..)
2.6. Có bị kết án tù, xử phạt vi phạm hành chính (Nếu có ghi cụ thể hình thức, thời gian):
……………………………………………………………..……………...
……………………………………………………………………………………
3. Thông tin về vợ hoặc chồng của người đứng
ra nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
3.1. Họ và tên (Viết
chữ in hoa): …………………………………………..………
Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ ……
Giới tính: …….. Dân
tộc: ……………….
Giấy CMND số ………....…
Cấp ngày…./…/…. Nơi cấp:……………..………
Nơi ở hiện
nay:…………………………………………………………………..
3.2. Kinh nghiệm, kỹ năng chăm sóc nuôi dưỡng đối
tượng (Ghi cụ thể): …………………………………………………………………..……………….
3.3. Có khuyết tật không? Không Có (Dạng tật ………………….….……)
Mức
độ khuyết tật ………………...…)
3.4. Có
mắc bệnh mạn tính không? Không
Có (Ghi bệnh………………..)
1.5. Có bị kết án tù, xử phạt vi phạm hành chính (Nếu có ghi cụ thể hình thức, thời gian): …………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
|
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có
điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
|
Ngày....... tháng .......
năm 20…..
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phần 2. KẾT
LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị
trấn: ……………..………….
đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của
…………………………… và họp ngày ………tháng………năm……… thống nhất kết luận như sau:
………………………………………………………...…………………………
………………………………………………………………...…………………
………………………………………………………………...…………………
…………………………………………………………...………………………
…………………..……………………………………………………………...
Đề nghị cơ quan có thẩm
quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho cá nhân/hộ gia đình theo
đúng quy định./.
|
THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày ..... tháng ..... năm 20…
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)
|
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn………………….xác
nhận hộ gia đình/cá nhân Ông (bà) ………………………………….có đủ điều kiện nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội theo quy định./.
Ngày
..... tháng ..... năm 20…
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
Phần 1. THÔNG TIN CỦA HỘ GIA ĐÌNH
1. Họ và tên chủ hộ (Viết chữ in
hoa): …………………………………………….
Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ ……
Giới tính: …….. Dân
tộc: ………………
Giấy CMND số ………....…
Cấp ngày…./…/…. Nơi cấp:…………….....……
2. Hộ khẩu thường trú của hộ: …………………...…………………….………..
Nơi ở hiện nay của hộ (Ghi rõ địa chỉ) ……………………………………………………
3. Số người trong hộ: . . . . . . . người (Trong
đó người khuyết tật …. người).
Cụ thể: + Khuyết tật đặc biệt nặng …
người (Đang sống tại hộ……người)
+ Khuyết tật nặng . . .
. người (Đang sống tại hộ …. người)
+ Khuyết tật nhẹ ….. người (Đang sống tại hộ ……. người)
4. Hộ có thuộc diện nghèo
không? Không Có
5. Nhà ở
(Ghi cụ thể loại nhà ở kiên cố, bán
kiên cố, nhà tạm): .……………………...
…………………………………………………………………………………..
6. Có ai
trong hộ đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hưởng chế độ chăm sóc, nuôi
dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội không? (Nếu có ghi cụ thể họ tên, lý do, thời gian hưởng):
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách
nhiệm hoàn toàn.
|
Thông tin
người khai thay
Giấy CMND số:……………….………….…..
Ngày cấp:…………………….……………….
Nơi cấp:…………………….………………...
Quan hệ với đối tượng:…….……………........
Địa chỉ:…………………….…………………
|
Ngày....... tháng .......
năm 20...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên. Trường
hợp khai thay
phải ghi đầy đủ thông tin người
khai thay)
|
Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT
DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội đồng xét duyệt
xã/phường/thị trấn: ………..…………….đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân
của hộ ông/bà …...……………………. và họp
ngày ….…tháng………năm……… thống nhất kết luận như sau:
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………...……………………..
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết
chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.
|
Ngày ..... tháng ..... năm 20…
THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)
|
|
Mẫu số 4
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN CỦA NGƯỜI NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG
Kính gửi: …………………………………
Tên tôi là: …………………………………………………………………
Hiện đang cư trú
tại ……………..………………………………………..
Xét thấy bản
thân và gia đình đủ điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng ông/bà/cháu…………………………
. sinh ngày .....
tháng ..... năm .........
Tôi làm đơn này
đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ……….…….…xem xét, đề nghị
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh ………………cho phép
gia đình và tôi được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng ông/bà/cháu ……………………………………………...
Tôi xin
cam đoan sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng theo đúng quy định.
Ngày....... tháng ....... năm 20…
Ý kiến của người giám hộ hoặc đối tượng được nhận chăm
sóc, nuôi dưỡng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn…………………..
xác nhận đơn đề nghị của Ông (bà)………………………………………………………………. nêu trên là đúng.
Ngày....... tháng .......
năm 20…
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 5a
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
UBND XÃ :………………….
Thôn:……………………….
|
|
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH
VÀ SỐ NGƯỜI TRONG HỘ GIA ĐÌNH THIẾU ĐÓI
Số
TT
|
Tên chủ hộ
|
Địa chỉ
|
Số người
trong hộ (người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
Ngày….. tháng…… năm 20…..
TRƯỞNG THÔN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 5b
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH
VÀ SỐ NGƯỜI TRONG HỘ GIA ĐÌNH THIẾU ĐÓI
Số
TT
|
Thôn xóm
|
Số hộ (Hộ)
|
Số người (người)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Ngày….. tháng…… năm 20…..
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 6
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG
(Áp dụng đối với đối
tượng quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHẾT ĐƯỢC MAI TÁNG (Nếu có)
1.1. Họ và tên (Viết
chữ in hoa): …………………………………………………..
Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ ……
Giới tính: ……….. Dân
tộc: ….…………
1.2. Hộ khẩu thường trú: …………………………………….………………….
1.3. Ngày ……….tháng ……….năm ………….chết
1.4. Nguyên nhân chết …………………………………………………………..
1.5. Thời gian mai táng…………..………………………………………………
1.6. Địa điểm mai táng
…………………………………………………………..
II. THÔNG
TIN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỨNG RA MAI TÁNG CHO NGƯỜI CHẾT.
2. 1. Trường hợp cơ quan, tổ chức đứng
ra mai táng
2.1.1. Tên cơ quan, tổ
chức:……………………………...………………………
- Địa
chỉ:…………………………………………………………………………
2.1.2. Họ và tên người đại diện cơ
quan:………………...………………………
- Chức
vụ:………………………………………………………………………..
2.2. Trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đứng ra mai táng
2.2.1. Họ và tên (Chủ hộ hoặc người đại diện):…………..………………………….
Ngày/tháng/năm sinh:………./…………/…….
Giấy CMND số:………………… Cấp ngày……………
Nơi cấp…….………..
2.2.2. Hộ khẩu thường trú:…………………………………………...…………..
Nơi ở:…………………………………………………………….………………
2.2.3. Quan hệ với người chết:…………………………………..…………….....
……………………………………………………………………………………
|
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng, nếu
có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
|
|
Ngày....... tháng .......
năm 20...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên. Nếu cơ quan, tổ chức thì ký, đóng dấu)
|
XÁC NHẬN
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
UBND xã, phường, thị trấn …………………xác
nhận cơ quan/tổ chức/gia đình/cá nhân……………………………..đã tổ chức mai táng cho
người chết theo như kê khai thông tin của trên là đúng. Đề nghị cơ quan có
thẩm quyền xem xét hỗ trợ chi phí mai táng theo quy định.
|
|
Ngày....... tháng .......
năm 20...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
Mẫu số 7
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở
(Áp dụng
đối với đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 15 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
I. KÊ
KHAI CỦA HỘ GIA ĐÌNH
1. Họ và tên người đại diện (Viết chữ in hoa): ………………………………..……
Ngày/tháng/năm sinh: …./ …. / ….
Giới tính: …………. Dân
tộc: …………….
Giấy CMND số:………………… Cấp ngày……………
Nơi cấp…….………..
2. Hộ khẩu thường trú của hộ: . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ….
3. Số người
trong hộ ……… người. Trong đó: Người trong độ tuổi lao động …… người
4.
Hoàn cảnh gia đình (Ghi cụ thể có thuộc hộ
nghèo, cận nghèo, khó khăn kinh tế hay không)………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
5. Tình trạng nhà ở trước khi thiên tai xảy ra (Ghi cụ thể loại nhà, mức độ sử dụng):
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
6.
Tình trạng thiệt hại về nhà ở (Ghi cụ
thể đã đổ sập, trôi, cháy hoàn toàn, phải di rời nhà ở khẩn cấp, hư
hỏng nặng):
…………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..……………..
7. Tình trạng nhà ở hiện nay của hộ
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật,
nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
Ngày… tháng…. năm
20……
Người
khai
(Ký, ghi rõ họ
tên)
II. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: ……………đã
xem xét tờ khai, xác minh thông tin của hộ gia đình và họp
ngày…..tháng…….năm…...
thống nhất kết luận như sau:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét hỗ trợ về nhà
ở theo quy định./.
|
THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày ..... tháng ..... năm 20…
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban
nhân dân……………..
Tên tôi là:
.................... Sinh ngày......tháng......năm
........
Hiện đang cư trú tại ……………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
Tôi làm đơn này trình bày hoàn cảnh (Nêu
cụ thể hoàn cảnh đối tượng, gia đình) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Vậy tôi làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem
xét, tiếp nhận hoặc trình cơ quan có thẩm quyền tiếp
nhận........................................ vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở
bảo trợ xã hội, nhà xã hội theo quy định./.
|
Ngày....... tháng .......
năm 20...
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 9
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
(Áp dụng đối với đối tượng tiếp nhận vào cơ sở
bảo trợ xã hội, nhà xã hội)
1. Họ và tên (Viết chữ
in hoa): ……………………………………………………..
Tên thường gọi: ...................................................................................................................... ….
2. Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ ……
3.Giới tính: ……..
4. Dân tộc: …………….
5. Giấy CMND số ………….. Cấp ngày
…./…/…. Nơi cấp:………..………….
6. Hộ
khẩu thường trú: ………….………………………………………………
7. Nơi ở (Ghi rõ địa chỉ):…………………..…………………………...………….
8. Trình độ văn hóa:………..
………………………………..…………………..
9. Tình trạng sức khỏe (Ghi cụ thể trình trạng bệnh tật):………………………….…
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
10. Khi cần báo tin cho (Tên, địa chỉ, số điện thoại): .................................................................. ….
……………………………………………………………………………………
11. Quan hệ gia đình (Ghi đầy đủ bố mẹ, vợ chồng, con và
anh chị em ruột)
Số
TT
|
Họ và tên
|
Quan
hệ
|
Tuổi
|
Nghề nghiệp
|
Nơi ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có
điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
|
Ngày…… tháng….. năm 20…
Người khai
(Ký, ghi rõ
họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Uỷ ban nhân
dân xã/phường/thị trấn…………………………………... xác nhận Ông/bà/cháu ………………………. .có hoàn
cảnh như trên là đúng./.
Ngày…… tháng….. năm 20…
CHỦ TỊCH
(Ký
tên, đóng dấu)
Mẫu số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN
Họp Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội
xã/phường/thị trấn…………………….
_______
1. Thời gian (Ghi thời
gian, ngày, tháng, năm) ………………………………………
2. Địa điểm ………………………………………………………………………
3. Thành phần
3.1. Thành viên Hội đồng có mặt (Ghi họ tên, chức danh):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3.2. Thành viên Hội đồng vắng mặt (Ghi họ tên, chức danh):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3.3. Đại biểu dự khác (Nếu có): ………………………………………………….
4. Nội dung
họp:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
5. Tóm tắt diễn
biến buổi họp (Ghi tóm tắt các ý kiến
phát biểu, thảo luận)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
6. Kết luận của
Hội đồng (Ghi cụ thể các trường hợp xét duyệt đủ điều kiện, không đủ điều kiện
hưởng chính sách, lý do):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Hội nghị kết thúc hồi .. . giờ . . . phút, ngày . . . tháng . . . năm ……Biên
bản này được làm thành … bản, gửi kèm hồ sơ đối tượng… bản và lưu … bản.
THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày ..... tháng ..... năm 20…
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 11a
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
Tên cơ quan
Số: ..........
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......... .ngày ... tháng ..... năm
20..
|
SỐ LIỆU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TRỢ
GIÚP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số (Người)
|
Trong đó
|
Kinh phí (triệu
đồng)
|
Nam (Người)
|
Nữ
(Người)
|
|
I
|
TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG
THÁNG
|
|
|
|
|
1
|
Trẻ em
dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dưới 4 tuổi
|
|
|
|
|
2
|
Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề,
trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học
|
|
|
|
|
3
|
Người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo
|
|
|
|
|
3.1
|
Dưới 4 tuổi
|
|
|
|
|
3.2
|
Từ 4 đến dưới
16 tuổi
|
|
|
|
|
3.3
|
Từ 16 tuổi trở
lên
|
|
|
|
|
4
|
Người đơn thân nghèo đang nuôi con
|
|
|
|
|
5
|
Người cao tuổi
|
|
|
|
|
5.1
|
Người cao tuổi nghèo không có
người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng
|
|
|
|
|
5.2
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm
xã hội hàng tháng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: thuộc diện hộ nghèo
|
|
|
|
|
5.3
|
Người cao tuổi có người nhận chăm
sóc tại cộng đồng.
|
|
|
|
|
6
|
Người
khuyết tật
|
|
|
|
|
6.1
|
Người khuyết
tật đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
a)
|
Dưới 16 tuổi
|
|
|
|
|
b)
|
Từ 16 đến 60
tuổi
|
|
|
|
|
c)
|
Từ đủ 60 tuổi
trở lên
|
|
|
|
|
6.2
|
Người khuyết
tật nặng
|
|
|
|
|
a)
|
Dưới 16 tuổi
|
|
|
|
|
b)
|
Từ 16 đến 60
tuổi
|
|
|
|
|
c)
|
Từ đủ 60 tuổi
trở lên
|
|
|
|
|
II.
|
NHẬN NUÔI DƯỠNG CHĂM SÓC TẠI CỘNG ĐỒNG
|
|
|
|
|
1
|
Trẻ em
dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dưới 4 tuổi
|
|
|
|
|
2
|
Người khuyết
tật đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
|
Dưới 16 tuổi
|
|
|
|
|
|
Từ 16 đến 60
tuổi
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 60 tuổi
trở lên
|
|
|
|
|
3
|
Người cao tuổi có người nhận chăm
sóc tại cộng đồng
|
|
|
|
|
III
|
NUÔI DƯỠNG TRONG
CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, NHÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
1
|
Trẻ em
dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng
|
|
|
|
|
2
|
Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề,
trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học
|
|
|
|
|
3
|
Người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo
|
|
|
|
|
3.1
|
Dưới 16 tuổi
|
|
|
|
|
3.2
|
Từ 16 tuổi trở
lên
|
|
|
|
|
4
|
Người cao tuổi
|
|
|
|
|
5
|
Người khuyết
tật đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
5.1
|
Dưới 16 tuổi
|
|
|
|
|
5.2
|
Từ16 đến đủ 60
tuổi
|
|
|
|
|
5.3
|
Từ đủ 60 tuổi
trở lên
|
|
|
|
|
6
|
Đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp
|
|
|
|
|
IV
|
HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 11b
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
Tên cơ quan
Số: .....
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..........ngày ... tháng
..... năm 20..
|
SỐ LIỆU
THỰC HIỆN TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỘT XUẤT
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Tình hình thiệt hại
|
|
|
1.1
|
Số hộ
thiếu đói
|
Lượt hộ
|
|
1.2
|
Số người
thiếu đói
|
Lượt
người
|
|
1.3
|
Số người
chết
|
Người
|
|
1.4
|
Số người
mất tích
|
Người
|
|
1.5
|
Người bị
thương
|
Người
|
|
1.6
|
Hộ có nhà
bị đổ, sập, trôi cháy
|
Hộ
|
|
1.7
|
Hộ có nhà
hư hỏng nặng
|
Hộ
|
|
1.8
|
Hộ phải
di rời nhà ở
|
Hộ
|
|
2
|
Kết quả hỗ trợ
|
|
|
2.1
|
Số hộ
được hỗ trợ lương thực
|
Lượt hộ
|
|
2.2
|
Số người
được hỗ trợ lương thực
|
Lượt
người
|
|
2.3
|
Số người
chết được hỗ trợ mai táng
|
Người
|
|
2.4
|
Số người
mất tích
|
Người
|
|
2.5
|
Người bị
thương
|
Người
|
|
2.6
|
Hộ được
hỗ trợ làm nhà ở
|
Nhà
|
|
2.7
|
Hộ được
hỗ trợ sửa chữa nhà ở
|
Nhà
|
|
2.8
|
Hộ được
hỗ trợ di rời nhà ở
|
Hộ
|
|
3
|
Nguồn lực hỗ trợ
|
|
|
3.1.
|
Gạo
|
Tấn
|
|
|
Trong
đó:
+ Trung ương cấp
|
Tấn
|
|
|
+ Địa phương
|
Tấn
|
|
|
+ Huy động
|
Tấn
|
|
3.2.
|
Tổng kinh
phí
|
Tỷ đồng
|
|
|
Trong đó:
+ Ngân sách Trung ương cấp
|
Tỷ đồng
|
|
|
+ Ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
+ Huy động (bao gồm cả hiện vật quy đổi)
|
Tỷ đồng
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
Mẫu số 11c
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
Tên cơ quan
Số: .....
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
........ .ngày ... tháng ..... năm
20..
|
SỐ LIỆU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH
SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI CAO TUỔI
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
tính
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
|
|
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Tổng số người cao tuổi
|
Người
|
|
|
|
2
|
Số người cao tuổi thuộc hộ nghèo
|
Người
|
|
|
|
3
|
Số NCT không có người có
quyền và nghĩa vụ phụng dưỡng
|
Người
|
|
|
|
4
|
Số người cao tuổi khuyết tật
|
Người
|
|
|
|
5
|
Số NCT đang hưởng lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội
|
Người
|
|
|
|
6
|
Số NCT đang hưởng trợ cấp người có
công
|
Người
|
|
|
|
7
|
Số NCT đang hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng
|
Người
|
|
|
|
7.1
|
NCT thuộc hộ gia đình nghèo
không có người có quyền, nghĩa vụ phụng dưỡng
|
Người
|
|
|
|
7.2
|
Người từ đủ 80 tuổi không có
lương hưu, trợ cấp BHXH
|
Người
|
|
|
|
|
Trong đó: thuộc diện hộ nghèo
|
|
|
|
|
7.3
|
Người cao tuổi khuyết tật
nặng, đặc biệt nặng
|
Người
|
|
|
|
7.4
|
Khác
|
Người
|
|
|
|
8
|
Số NCT đang được nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng tại cộng đồng
|
Người
|
|
|
|
9
|
Số NCT đang nuôi
dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Người
|
|
|
|
10
|
Số NCT có thẻ BHYT
|
Người
|
|
|
|
11
|
Số người cao tuổi được lập
hồ sơ theo dõi sức khỏe
|
Người
|
|
|
|
12
|
Số
NCT được hỗ trợ nhà ở
|
Người
|
|
|
|
13
|
Số cơ sở văn
hóa, thể thao giải trí có bán vé, thu phí trên địa bàn
|
Cơ sở
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Số cơ sở văn hóa,
thể thao giải trí có bán vé, thu phí trên địa bàn thực hiện miễn,
giảm giá vé, phí cho người cao tuổi
|
Cơ sở
|
|
x
|
x
|
|
- Số lượt người cao
tuổi được miễn giảm vé, phí dịch
vụ
|
Lượt
người
|
|
|
|
14
|
Số tổ chức cung cấp dịch
vụ vận tải thực hiện giảm giá vé, phí dịch vụ cho NCT
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
Trong đó: Số lượt
người cao tuổi được miễn, giảm
|
Lượt
người
|
|
|
|
15
|
Số người cao tuổi được
chúc thọ, mừng thọ
|
Người
|
|
|
|
|
Trong đó: - 100 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
- 90 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
- Trên 100 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
- Tuổi 70, 75, 80, 85, 95
|
|
|
|
|
16
|
Số NCT tham gia Hội NCT
|
Người
|
|
|
|
17
|
Số NCT
tham gia công tác Đảng, chính quyền, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Người
|
|
|
|
18
|
Số NCT
trên địa bàn tham gia công tác khuyến học, thanh tra nhân dân, hòa
giải, tổ an ninh…
|
Người
|
|
|
|
19
|
Số xã, phường, thị trấn (gọi
chung xã) có các loại hình CLB có NCT tham gia
|
Xã
|
|
|
|
20
|
Tổng số CLB có NCT tham gia
trên địa bàn
|
CLB
|
|
|
|
|
Trong đó: Câu lạc bộ Liên thế
hệ giúp nhau
|
CLB
|
|
|
|
21
|
Số NCT tham gia các loại hình
CLB trên địa bàn
|
Người
|
|
|
|
|
Trong đó: Câu lạc bộ Liên thế
hệ giúp nhau
|
Người
|
|
|
|
22
|
Số cơ sở chăm sóc NCT
|
Người
|
|
|
|
23
|
Số bệnh viện có khoa lão khoa, hoặc
phòng điều trị riêng cho người cao tuổi
|
Bệnh
viện
|
|
|
x
|
24
|
Số xã/phường/thị trấn (gọi
chung xã) có
Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò người cao tuổi
|
Xã
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Tổng số tiền của Quỹ chăm sóc và phát huy
vai trò người cao tuổi
|
Triệu
đồng
|
|
x
|
x
|
|
-
Tổng số tiền huy động trong năm của Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò
người cao tuổi
|
Triệu
đồng
|
|
x
|
x
|
25
|
Số
cán bộ được tập huấn về công tác NCT
|
Lượt
người
|
|
|
|
26
|
Kinh
phí thực hiện chính sách
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
Chính
sách trợ giúp xã hội
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
Chúc
thọ mừng thọ
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
Các
chế độ chính sách khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
Mẫu số 11d
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
Tên cơ quan
Số: .....
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
........ .ngày ... tháng ..... năm
20..
|
|
SỐ LIỆU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI
VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Tổng
số người khuyết tật
|
Người
|
|
|
|
1.1
|
Chia theo dạng tật:
|
|
|
|
|
|
Vận động
|
Người
|
|
|
|
|
Nghe nói
|
Người
|
|
|
|
|
Nhìn
|
Người
|
|
|
|
|
Thần kinh
|
Người
|
|
|
|
|
Trí tuệ
|
Người
|
|
|
|
|
Khác
|
Người
|
|
|
|
1.2
|
Chia theo mức độ khuyết tật
|
|
|
|
|
|
Đặc biệt
nặng
|
Người
|
|
|
|
|
Nặng
|
Người
|
|
|
|
|
Nhẹ
|
Người
|
|
|
|
2
|
Số
người khuyết tật thuộc hộ nghèo
|
Người
|
|
|
|
2.1
|
Khuyết
tật đặc biệt nặng
|
Người
|
|
|
|
2.2
|
Khuyết
tật nặng
|
Người
|
|
|
|
2.3
|
Khuyết
tật nhẹ
|
Người
|
|
|
|
3
|
Số
người cao tuổi khuyết tật
|
Người
|
|
|
|
4
|
Số
NKT
đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
Người
|
|
|
|
5
|
Số
NKT
đang hưởng trợ cấp người có công
|
Người
|
|
|
|
6
|
Số
NKT
đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
Người
|
|
|
|
6.1
|
Khuyết tật đặc biệt nặng
|
Người
|
|
|
|
|
- Dưới 16 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
- Từ 16 - 60
tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
- Từ đủ 60 tuổi
|
Người
|
|
|
|
6.2
|
Khuyết tật nặng
|
Người
|
|
|
|
|
- Dưới 16 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
- Từ 16 - 60
tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
- Từ đủ 60 tuổi
|
Người
|
|
|
|
7
|
Số
NKT
đang được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng
|
Người
|
|
|
|
8
|
Số
NKT
đang hưởng chính sách nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã
hội, nhà xã hội
|
Người
|
|
|
|
9
|
Số NKT trên địa bàn có thẻ BHYT
|
Người
|
|
|
|
10
|
Số NKT được hỗ trợ dụng
cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng
|
Người
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)